Business (or Strategic) management is the art, science, and craft of formulating, implementing and evaluating cross-functional decisions that will enable an organization to achieve its long-term objectives. |
Quản lý kinh doanh (hay chiến lược) là một nghệ thuật, khoa học, tập hợp ý tưởng, thực hiện và đánh giá các quyết định chức năng chéo mà đảm bảo cho doanh nghiệp đạt được mục tiêu dài hạn của mình. |
It is the process of specifying the organization's mission, vision and objectives, developing policies and plans, often in terms of projects and programs, which are designed to achieve these objectives, and then allocating resources to implement the policies and plans, projects and programs. |
Nó là quá trình nhận thức rõ nhiệm vụ, tầm nhìn và mục tiêu, kế hoạch và chính sách phát triển, thường xuyên dưới dạng các chương trình và dự án, được thiết kế để đạt được mục tiêu để ra, và sau đó phân phối nguồn lực để thực hiện các chính sách và kế hoạch, các chương trình và dự án. |
Strategic management seeks to coordinate and integrate the activities of the various functional areas of a business in order to achieve long-term organizational objectives. |
Quản lý chiến lược nỗ lực để phối hợp và hợp nhất các hoạt động của các vùng chức năng khách nhau của một công ty để đạt được các mục tiêu dài hạn của tổ chức. |
A balanced scorecard is often used to evaluate the overall performance of the business and its progress towards objectives. |
Bảng đánh giá công bằng thường xuyên được sử dụng để đánh giá thành tích tổng thể của một doanh nghiệp và quá trình tiến tới mục tiêu của nó. |
Strategic management is the highest level of managerial activity. |
Quản lý chiến lược là hoạt động quản lý cấp độ cao nhất. |
Strategies are typically planned, crafted or guided by the Chief Executive Officer, approved or authorized by the Board of directors, and then implemented under the supervision of the organization's top management team or senior executives. |
Các chiến lược thường được lên kế hoạch, dự thảo hoặc chỉ dẫn bởi giám đốc điều hành, được thông qua hoặc ủy quyền bởi Hội đồng quản trị, và sau đó được thực hiện dưới sự giám sát của đội ngũ quản lý hàng đầu hoặc nhân viên điều hành cấp cao của tổ chức. |
Strategic management provides overall direction to the enterprise and is closely related to the field of Organization Studies. |
Quản lý chiến lược cung cấp định hướng tổng thể cho doanh nghiệp và liên hệ mật thiết tới lĩnh vực Nghiên cứu Tổ chức. |
In the field of business administration it is useful to talk about "strategic alignment" between the organization and its environment or "strategic consistency". |
Trong lĩnh vực quản trị kinh doanh việc nói về sự liên kết chiến lược giữa tổ chức và môi trường của nó hoặc "thống nhất chiến lược" là rất hữu ích. |
According to Arieu (2007), "there is strategic consistency when the actions of an organization are consistent with the expectations of management, and these in turn are with the market and the context." |
Theo Erieu (2007), " Có sự nhất quán chiến lược khi các hoạt động của tổ chức phù hợp với kì vọng của cấp quản lý, với thị và với bối cảnh. |