Musique et danses des esclaves |
Âm nhạc và điệu nhảy của những người nô lệ |
Avant 1808, la traite des esclaves avait déjà provoqué l'arrivée aux États-Unis d'un million d'Africains subsahariens, principalement en provenance d'Afrique de l'Ouest et du bassin du fleuve Congo. |
Trước năm 1808, triệu người dân châu Phi cận Sahara, xuất thân từ Tây Phi và lưu vực sông Congo, đã bị đưa tới Hoa Kỳ do chế độ buôn bán nô lệ.
|
Ceux-ci ont importé leurs traditions musicales: la musique africaine utilisait une seule mélodie, des rythmes contre-métriques, et une structure en appel et réponse (en) (call and response). |
Điều này dẫn tới sự du nhập các truyền thống âm nhạc của họ. Thường thì âm nhạc châu Phi chỉ có giai điệu đơn, các nhịp điệu đối lập nhau, và cấu trúc gọi đáp ( một người hát lên và những người khác đáp lại) |
Elle avait essentiellement un but fonctionnel, pour accompagner le travail (chant de travail) ou les rites funéraires. |
Âm nhạc của họ thường được dùng cho những mục đích cụ thể, dùng trong lúc làm việc ( tiếng hò để làm việc) hoặc cho những nghi thức trong tang lễ. |
Des rassemblements d'esclaves donnaient lieu à de grandes fêtes urbaines où se mêlaient danses africaines et percussions. |
Những nô lệ người châu Phi thường tụ tập lại trong những ngày lễ lớn, thực hiện những điệu nhảy cùng những nhạc cụ riêng của họ. |
Jusqu'en 1843, une fête est organisée chaque dimanche à Congo Square, à la Nouvelle-Orléans, et d'autres rassemblements avaient lieu à la même époque dans le Sud des États-Unis. |
Tới năm 1843, họ tổ chức cố định những buổi tiệc vào chủ nhật hàng tuần tại khu phố Congo, New Orleans, và cùng thời điểm đó cũng diễn ra những buổi tụ tập khác tại miền nam nước Mỹ. |
En outre, le jazz a aussi pour origine la musique religieuse : les esclaves apprennent les harmonies des hymnes lors de l'office dominical, et y ajoutent des influences africaines pour créer les negro spirituals et le gospel, peu à peu chantés dans les églises méthodistes, baptistes ou pentecôtistes. |
Ở một khía cạnh khác, nhạc jazz cũng mang nguồn gốc tôn giáo, vì những nguời nô lệ đã học giai điệu thánh ca trong các buổi lễ Chủ Nhật, họ thêm vào đó chút âm hưởng của châu Phi rồi tạo ra các bài thánh ca và phúc âm của người da đen, dần dần được hát trong các nhà thờ Giám lý, Báp-tít và Ngũ Tuần. |
De même, au cours du xixe siècle, un nombre grandissant de musiciens noirs apprennent à jouer d'un instrument « européen », notamment le violon, et parodient la musique de bal dans les cakewalks. |
Hơn nữa, trong suốt thế kỉ mười chín, nhiều nhạc sỹ người da màu đã học chơi các nhạc cụ hơi hướng châu Âu như vĩ cầm, và biến tấu những bản nhạc khiêu vũ trong những điệu cakewalks. |
À l'inverse, les minstrel shows, réalisés par des Euro-Américains au visage peint en noir (blackface), combinent la syncope des rythmes africains et l'harmonie de la musique européenne. |
Về phía ngược lại, các nghệ sĩ người Mĩ gốc Âu cũng tổ chức những buổi biểu diễn riêng (minstrel show), họ hoá trang thành những người da màu, kết hợp nhịp điệu âm nhạc của châu Phi với sự du duơng trong âm nhạc châu Âu. |