Presentazione
- Vietnam
- Registrata oltre 8 anni fa
- information technology, technology, economics
- ProZ.com
I miei lavori
Esempio di traduzione Manufacturing
Technical Statement Esempio di traduzione
Partenza (Vietnamese) | Arrivo (English) |
---|---|
MỤC LỤC | TABLES OF CONTENT |
A. THIẾT BỊ KHU VỰC SẢN XUẤT CỒN 1 | A. Equipment for alcohol production area 1 |
1. HỆ THỐNG NHẬP VÀ SỬ LÝ NGUYÊN LIỆU 1 | 1. Material feeding and handling system 1 |
1.1. | 1.1. |
Cân ô tô 40-60 tấn 3x14m. | Truck weighing scale 40-60 tons 3x14m 1 |
1.2. | 1.2. |
Thiết bị nạp nguyên liệu gạo, ngô 20 tấn/h. | Material feeding equipment for rice, corn 20 tons/hour 2 |
1.3. | 1.3. |
Vít tải nhập gạo, ngô 20 tấn/h; L=4,5 m. | Conveyor screw for rice and corn 20 tons/hour; L = 4.5m 2 |
1.4. | 1.4. |
Gầu tải nhập gạo, ngô 20 tấn/h; L=22 m. | Conveyor bucket for rice and corn 20 tons/hour; L = 22 m 2 |
1.5. | 1.5. |
Xích tải nhập gạo, ngô 20 tấn/h; L=10 m. | Conveyor chain for rice and corn 20 tons/hour; L = 10 m 3 |
1.6. | 1.6. |
Silo gạo 300 m3 3 | Rice silo 300 m3 3 |
1.7. | 1.7. |
Vít tải xuất gạo, ngô 5 tấn/h; L=7,5 m. | Conveyor screw for rice and corn 5 tons/hour; L = 7.5 m 4 |
1.8. | 1.8. |
Xích tải xuất gạo, ngô 5 tấn/h; L=17 m. | Conveyor chain for rice and corn 5 tons/hour; L = 17 m 4 |
1.9. | 1.9. |
Gầu tải xuất gạo, ngô 5 tấn/h; L=13 m. | Conveyor bucket for rice and corn 5 tons/hour; L = 13 m 5 |
1.10. | 1.10. |
Thiết bị sử lý nguyên liệu 5 | Material handling equipment 5 |
Thiết bị tách sắt công suất 5 T/h. | Iron separator 5 tons/hour 5 |
Sàng tách tạp chất và đá sạn công suất 5 T/h. | Impurities and grit separating jig 5 tons/hour 5 |
1.11. | 1.11. |
Silo trung gian trước máy nghiền 10m3 5 | Intermediate silo 10m3 5 |
1.12. | 1.12. |
Phễu định lượng theo mẻ nấu. | Dosing funnel by batch 5 |
1.13. | 1.13. |
Máy nghiền gạo, ngô ướt 6 | Wet rice, corn grinding machine 6 |
1.14. | 1.14. |
Máy nghiền gạo (nghiền khô) công suất 2 T/h. | Rice grinding machine (dry grinding) with capacity 2 tonss/hour 6 |
1.15. | 1.15. |
Bơm dịch đã nghiền. | Ground liquid pump 6 |
1.16. | 1.16. |
Thùng chứa trung gian 5m3 6 | Intermediate container 5m3 6 |
1.17. | 1.17. |
hiết bị lọc 46 túi: 6 | 46 bag filter: 6 |
1.18. | 1.18. |
Dùng hút bụi cho hệ thồng nghiền gạo 7 | Used to collect dust for malt grinding system 7 |
1.19. | 1.19. |
Hệ thống đường ống: 8 | Pipe system: 8 |
1.20. | 1.20. |
Hệ thống sàn thao tác đỉnh Silo. | Working platform on top of silos: 8 |
1.21. | 1.21. |
Hệ thống bơm van phụ kiện kết nối 8 | Pump and spare parts 9 |
2. HỆ THỐNG THIẾT BỊ NẤU ĐƯỜNG HÓA 10 | 2. EQUIPMENT FOR COOKING 10 |
2.1. | 2.1. |
Thùng chứa Enzyme Alfa – Amylase 0,3 m3 10 | Container of Enzyme Alfa – Amylase 0,3 m3 10 |
2.2. | 2.2. |
Thùng chứa Enzyme Gluco – Amylase 0,3 m3 10 | Container of Enzyme Gluco – Amylase 0,3 m3 11 |
2.3. | 2.3. |
Thùng chứa chất dinh dưỡng 0,3 m3 11 | Container of nutritions 0,3 m3 11 |
2.4. | 2.4. |
Thùng chứa H2SO4 0,3 m3 12 | Container of H2SO4 0,3 m3 12 |
2.5. | 2.5. |
Thùng hòa vôi 1,23 m3 12 | Lime mixing container 1,23 m3 13 |
2.6. | 2.6. |
Thùng hòa chất dinh dưỡng 1,23 m3 13 | Container of nutrition mixing 1,23 m3 13 |
2.7. | 2.7. |
Thùng hòa bột 3,7 x 2,1 x 1,3 14 | Starch mixing container 3,7 x 2,1 x 1,3 14 |
2.8. | 2.8. |
Bồn hòa dung dịch 3,3 m3 14 | Liquid mixing tank 3,3 m3 14 |
2.9. | 2.9. |
Bồn nấu sơ bộ 7,86 m3 15 | Cooking vessel 7,86 m3 15 |
2.10. | 2.10. |
Nồi đường hóa sơ bộ 10,1 m3 15 | Saccharification vessel 10,1 m3 16 |
2.11. | 2.11. |
Thùng nước nóng công nghệ 2,8 m3 16 | Hot treated water tank 2,8 m3 16 |
2.12. | 2.12. |
Bộ tách hơi lần 1 áp suất 1,5 m3 17 | Steam separator (1st time with pressure) 1,5 m3 17 |
2.13. | 2.13. |
Bộ tách hơi lần 2 chân không 1,3 m3 18 | Steam separator (2nd time with vacuum) 1,3 m3 18 |
2.14. | 2.14. |
Thiết bị nấu liên tục. | Continuous cooking equipment. |
18 | 18 |
2.15. | 2.15. |
Thiết bị trao đổi nhiệt ống chùm, ngưng hơi cháo E316 18 | Tube beam heat exchanger and condenser E316 19 |
2.16. | 2.16. |
Thiết bị trao đổi nhiệt ống chùm nguội dịch từ dịch hóa cuối sang đường hóa E311 19 | Tube beam heat exchanger used to cool down liquid prior to saccharification E311 19 |
2.17. | 2.17. |
Thiết bị trao đổi nhiệt ống chùm nguội dịch đi lên men E312 19 | Tube beam heat exchanger to cool down wort prior to fermentation E312 20 |
2.18. | 2.18. |
Thiết bị trao đổi nhiệt ống chùm nguội dịch từ đáy tháp tinh E317 20 | Tube beam heat exchanger to cool down wort at the bottom of refining tower E317 20 |
2.19. | 2.19. |
Bình chứa nước ngưng 1m3 20 | Condensed water container 1m3 21 |
2.20. | 2.20. |
Hệ thống bơm, van, đường ông và phụ kiện kết nối 21 | Pump, valves, pipes and spare parts 21 |
3. HỆ THỐNG THIẾT BỊ LÊN MEN 22 | 3. Fermentation equipment system 22 |
3.1. | 3.1. |
Tank nuôi cấy men 1,1 m3 22 | Yeast propagation tank 1,1 m3 22 |
3.2. | 3.2. |
Tank chứa axit H2SO4 15 m3 22 | Container of H2SO4 15 m3 23 |
3.3. | 3.3. |
Thùng chứa chất Antifoam 0,23 m3 23 | Container of antifoam 0,23 m3 23 |
3.4. | 3.4. |
Thùng formol 0,2 m3 24 | Container of formalin 0,2 m3 24 |
3.5. | 3.5. |
Tank xút NaOH 7,5 m3 24 | Container of NaOH 7,5 m3 25 |
3.6. | 3.6. |
Tank nước nóng 7,5 m3 25 | Hot water tank 7,5 m3 25 |
3.7. | 3.7. |
Tank nhân giống men R400A 45 m3 25 | Yeast propagation tank 45 m3 26 |
3.8. | 3.8. |
Tank nhân giống men R400B 45 m3 26 | Yeast propagation tank R400B 45 m3 26 |
3.9. | 3.9. |
Tank lên men 100 m3 26 | Fermentation tank 100 m3 27 |
3.10. | 3.10. |
Tank chứa dịch đã lên men 100 m3 27 | Fermented liquid tank 100 m3 27 |
3.11. | 3.11. |
Thiết bị gia nhiệt CIP E426: 28 | Heater for CIP E426: 28 |
3.12. | 3.12. |
Hệ thống cầu thang; sàn thao tác; lan can khu lên men 28 | Staircase, working platform, handrail in fermentation room 28 |
3.13. | 3.13. |
Hệ thống bơm, van, đường ông và phụ kiện kết nối 28 | Pump, valves, pipes and spare parts 29 |
4. HỆ THỐNG GIẢI NHIỆT KHU SẢN XUẤT CỒN 29 | 4. COOLING SYSTEM IN ALCOHOL PRODUCTION AREA 30 |
5. HỆ THỐNG THIẾT BỊ CHƯNG CẤT CỒN TINH KHIẾT 29 | 5. PURE ALCOHOL DISTILLERY 30 |
5.1. | 5.1. |
Tháp chưng cất dịch hèm ( tháp có các đĩa hình nắp chuông) 29 | Wort distillation columns (columns have bell-shaped plates) 30 |
5.2. | 5.2. |
bộ ngưng tụ và làm mát cồn 30 | Condenser and cooling system for alcohol 30 |
5.3. | 5.3. |
Bộ điều chỉnh hơi nước bộ phận hiện thị lưu lượng 30 | Steam regulator, flow display part 30 |
5.4. | 5.4. |
Tháp tinh luyện bằng đồng 30 | Copper refining column 30 |
5.5. | 5.5. |
Tháp chưng cất tinh luyện 30 | Refining distillery column 30 |
5.6. | 5.6. |
Bộ đun sôi lại 30 | Reboiler 31 |
5.7. | 5.7. |
Bình làm mát cồn 31 | Alcohol cooling container 31 |
5.8. | 5.8. |
Bình làm Metahnol 31 | Methanol cooling container 32 |
5.9. | 5.9. |
Tank chứa cồn thô 32 | Crude alcohol tank 32 |
5.10. | 5.10. |
Tank chứa dầu fusenl 32 | Fusel oil tank 33 |
6. HỆ THỐNG THIẾT BỊ KHO THÀNH PHẨM VÀ PHA CHẾ 33 | 6. EQUIPMENT FOR FINISHED PRODUCT STORAGE AND MIXING 33 |
B. THIẾT BỊ KHU VỰC SẢN XUẤT CÁC LOẠI RƯỢU VÀ BIA 33 | B. EQUIPMENT FOR SPIRITS AND BEER PRODUCTION AREA 33 |
1. HỆ THỐNG NHÀ NẤU 2,5M3 DỊCH LẠNH/MẺ 33 | 1. BREWHOUSE 2.5M3 COOL WORT/BATCH 33 |
2. HỆ THỐNG THIẾT BỊ CÁC TANK CHỨA VÀ LÊN MEN 33 | 2. STORAGE TANKS AND FERMENTATION TANKS 33 |
3. TANK LÊN MEN SẢN XUẤT NGÔ 33 | 3. FERMENTATION TANKS 34 |
4. HỆ THỐNG THIẾT BỊ SẢN XUẤT BIA TƯƠI NHÀ HÀNG 33 | 4. DRAUGHT BEER EQUIPMENT FOR RESTAURANT 34 |
5. HỆ THỐNG THIẾT BỊ CHƯNG CẤT RƯỢU 300LIT/MẺ (TBTN) 33 | 5. SPIRIT DISTILLERY 300 LITERS/BATCH 34 |
6. HỆ THỐNG THIẾT BỊ CHƯNG CẤT RƯỢU 3000LIT/MẺ (TBTN) 33 | 6. SPIRIT DISTILLERY 3000 LITERS/BATCH 34 |
7. HỆ THỐNG THIẾT BỊ CHƯNG CẤT RƯỢU 6000LIT/MẺ (TBTN) 33 | 7. SPIRIT DISTILLERY 6000 LITERS/BATCH 34 |
8. THIẾT BỊ TÁCH BÃ LI TÂM 33 | 8. CENTRIFUGAL GRAIN SEPARATOR 34 |
9. SILO CHỨA BÃ 33 | 9. GRAIN SILO 34 |
C. THIẾT BỊ KHU VỰC CHIẾT; ĐÓNG GÓI VÀ BẢO QUẢN SẢN PHẨM 33 | C. EQUIPMENT FOR FILLING, PACKAGING AND PRODUCT STORAGE 34 |
1. HỆ THỐNG CHIẾT CHAI NHỰA 5000 CHAI/H 33 | 1. PET BOTTLE FILLING SYSTEM 5000 BOTTLES/HOUR 34 |
2. HỆ THỐNG CHIẾT CHAI NHỰA 6000 CHAI/H 33 | 2. PET BOTTLE FILLING SYSTEM 6000 BOTTLES/HOUR 34 |
3. THIẾT BỊ RỬA CHAI VÀ DÁN NHÃN 6000 CHAI/H (HD PACK LEADER) 33 | 3. BOTTLE WASHER AND LABELLING 6000 BOTTLES/HOUR (HD PACK LEADER) 34 |
4. HỆ THỐNG CHIẾT CHAI NHỰA 20.000 CHAI/H 33 | 4. PET BOTTLE FILLING SYSTEM 20,000 BOTTLES/HOUR 34 |
5. HỆ THỐNG MÁY ĐÚC CHAI, MÁY THỔI CHAI, THỔI CAN VÀ MÁY RỬA CHAI 33 | 5. EQUIPMENT FOR BOTTLE CASTING, BOTTLE AND CAN BLOWING AND BOTTLE WASHER 34 |
6. HỆ THỐNG THIẾT BỊ BẢO QUẢN HÀNG HÓA 33 | 6. EQUIPMENT PRODUCT STORAGE 34 |
7. THIẾT BỊ BẢO QUẢN SẢN PHẨM BÁN HÀNG 33 | 7. EQUIPMENT FOR GOODS STORAGE 34 |
8. HỆ THỐNG THANG NÂNG HÀNG 33 | 8. GOODS ELEVATOR 34 |
D. THIẾT BỊ CUNG CẤP NĂNG LƯỢNG PHỤC VỤ SẢN XUẤT 33 | D. POWER SUPPLY SYSTEM 34 |
1. TRẠM BIẾN ÁP 1600KVA 33 | 1. TRANSFORMER STATION 1600KVA 34 |
2. MÁY PHÁT ĐIỆN 500KWA 33 | 2. GENERATOR 500KWA 34 |
3. HỆ THỐNG ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN VÀ ĐỘNG LỰC 33 | 3. CONTROLLING ELECTRICITY AND ELECTRODYNAMICS 34 |
4. HỆ THỐNG ĐIỆN CHIẾU SÁNG TOÀN NHÀ MÁY 33 | 4. LIGHTING ELECTRICITY FOR FACTORY 34 |
5. HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC CÔNG NGHỆ 33 | 5. WATER TREATMENT SYSTEM 34 |
6. THIẾT BỊ PHÒNG THÍ NGHIỆM 33 | 6. LABORATORY 34 |
7. HỆ THỐNG LẠNH ( hệ thống giải nhiệt) ? | 7. COOLING SYSTEM 34 |
33 | 8. CO2 RETRIEVAL SYSTEM 300KG/H 34 |
A. THIẾT BỊ KHU VỰC SẢN XUẤT CỒN | A. Equipment for alcohol production area |
1. HỆ THỐNG NHẬP VÀ SỬ LÝ NGUYÊN LIỆU | 1. Material feeding and handling system |
1.1. | 1.1. |
Cân ô tô 40-60 tấn 3x14m. | Truck weighing scale 40-60 tons 3x14m |
Đặc tính kỹ thuật | Technical specifications |
- Cân đạt cấp chính xác 3 theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4988-89 hay Class 3 theo tiêu chuẩn Quốc tế OIML – R76 | - The scale is Class 3 in compliance with Vietnamese Standard TCVN 4988-89 or Class 3 in compliance with International Standard OIML - R76 |
- Mức cân max : 60 tấn. | - Maximum weight: 60 tons |
- Phân độ chia : 10 kg. | - Division: 10 kg |
Mặt bàn cân - Kích thước 3m x14m - Gồm 02 Modul | Weighing platform - 3x14m including 2 modules |
- Kiểu : Cân nổi | - Style: Off road scale |
- Khả năng chịu quá tải max : 120% mức tải max | - Overweight capacity : 120 % of maximum weight |
- Vật liệu bàn cân : Thép nhập khẩu | - Scale material: Imported steel |
- Bàn cân được thiết kế có hệ thống giảm dao động gồm 04 giảm dao động ngang và 04 giảm dao động dọc ở 04 góc của cầu cân. | - The weighing platform is designed to incorporate oscillation reduction system with 04 horizontal oscillation reducers and 04 vertical oscillation reducers at 04 corners of the platform. |
- Bàn cân được thiết kế đặc biệt để phù hợp tình trạng cân xe ôtô chở quá tải (tải trọng cục bộ lớn hơn nhiều lần so với tải trọng cho phép của xe), đảm bảo độ bền chắc, chịu lực tốt ở tải trọng lớn, được sơn chống rỉ, chống oxi hoá và sơn phủ bằng sơn màu đảm bảo tính thẩm mỹ cho cân. | - The platform is designed to suit overweighting truck scaling when the partial load of the truck greatly exceeds the allowed weigh of the truck, which ensures durability and load bearing. |
Bộ chỉ thị hiện số chính Kingbird (METTLER – TOLEDO) | Main indicator Kingbird (METTLER - TOLEDO) |
Bộ cảm biến lực 0782-30T (METTLER – TOLEDO) | Force sensor 0782-30T (METTLER - TOLEDO) |
- Số lượng : 06 bộ. | - Quantity: 06 sets |
- Mức tải max 1 loadcell" : 30 tấn | - Maximum loading capacity of 1 loadcell 30 tons |
- Tiêu chuẩn an toàn : IP 68 (Có khả năng ngâm dưới nước mực nước sâu 1m trong 120giờ) | - Safety standard IP 68 (ability to immerse in 1 meter deep water in 120 hours) |
Bộ chỉ thị phụ ( Remote Display) | Sub indicator (Remote display) |
Máy vi tính, máy in kim | Computer, Dot matrix printer |
Các thiết bị kèm theo gồm có : | Enclosed equipment include: |
- 06 Loadcell 0782 – 30 T – Mettler – Toledo . | - 06 loadcells 0782-30T - Mettler - Toledo. |
- 01 Đầu cân : Kingbird – Mettler – Toledo. | - 01 scale head Kingbird - Mettler - Toledo. |
- 01 Hộp nối phối hợp trở kháng - Đông Đô. | - 01 Connection box with impedance - Dong Do |
- 01 Màn hiển thị phụ - Đông Đô. | - 01 Sub display - Dong Do |
- 01 Biến áp cách ly - Đông Đô | - 01 Isolating transformer - Dong Do |
- 01 Bộ chống sét BETTERMANM (Đức). | - 01 Lightning conductor BETTERMANM (Germany). |
Chống sét lan truyền | Spreading lightning protection |
Chương trình quản lý cân chuyên dùng | Specialized scale management program |
- Chương trình quản lý cân chuyên dùng được thiết kế trên nền Win98, office 2000, bộ gõ tiếng Việt (Vietkey 2000), ổ cứng còn trống 50MB, dành riêng cho các trạm cân ôtô, có khả năng: | - The specialized scale management program is designed to run Windows 98, Microsoft Office 2000, Vietnamese language keyboard (Vietkey 2000), 50Mb free drive, exclusively for truck scaling stations, with the following functions: |
- Khi xe vào (ra) Cty để xuất, nhập hàng hoá, chương trình quản lý cân sẽ lưu lại tất cả các thông tin liên quan đến lô hàng như ngày, giờ xe vào ra, tên chủ hàng, tên nhân viên trực cân, tên hàng hoá, …. | - When a truck enters or goes out a company for goods input or goods delivery, the program will save all the date related to the consignment such as date, time, name of good owners, staff on duty, names of goods. |
- Số phiếu cân sẽ tự động tăng theo số lần xe vào ra | - The number of forms will automatically increase corresponding to the number of entry and exit of a truck. |
- In ấn phiếu cân cho mỗI lần cân xe | - The form for each scaling time is printed. |
- Sao chép tập tin dữ liệu để lưu trữ | - Files are copied for storage. |
- Chương trình còn có khả năng thống kê toàn bộ khối lượng hàng hoá qua cân theo ngày, tháng, tên hàng, tên chủ hàng, xuất, nhập… | - The program is also able to calculate the quantity of goods scaled by date, time, name of goods, name of owners, entry or exit, etc. |
1.2. | 1.2. |
Thiết bị nạp nguyên liệu gạo, ngô 20 tấn/h. | Material feeding equipment for rice, corn 20 tons/hour |
- 01 khung bệ bằng thép được sơn 2 lớp: Sơn chống gỉ và sơn trang trí, kết cấu thích hợp với các loại container 40” & 20“. | - 01 steel frame primed with 2 layer: Anti-rust paint and decorative paint, its structure can accommodate 40'' and 20'' containers. |
- 01 hệ thống ben thủy lực. | - 01 hydraulic cylinder system |
- 01 hệ thống phanh hãm. | - 01 brake system |
- 01 hệ thống điều khiển cho hệ thống ben nâng hạ thiết bị. | - 01 controlling system for equipment lifting cylinder system |
1.3. | 1.3. |
Vít tải nhập gạo, ngô 20 tấn/h; L=4,5 m. | Conveyor screw for rice and corn 20 tons/hour; L = 4.5m |
- Vật liệu : Thép CT3 sơn tĩnh điện. | - Material: Electrostatic painted CT3 steel. |
- Công suất tải : 20 tấn/h. | - Loading capacity: 20 tons/hour |
- Tổng chiều dài : khoảng 4,5 m. | - Length: around 4.5m |
- Nhà thiết kế : ERESSON. | - Designer: ERESSON. |
- Nhà chế tạo : ERESSON. | - Manufacturer: ERESSON. |
- Năm chế tạo : 2009. | - Year of manufacturer: 2009. |
1.4. | 1.4. |
Gầu tải nhập gạo, ngô 20 tấn/h; L=22 m. | Conveyor bucket for rice and corn 20 tons/hour; L = 22 m |
- Vật liệu : Được chế tạo bằng thép CT3 sơn tĩnh điện, đặt thẳng đứng, gồm các gầu được gắn trên hệ thống băng tải đứng bằng vải cao su thực phẩm, ở các đầu có các trục lô, được kéo bởi bộ động cơ kết hợp với bộ giảm tốc. | - Material: The conveyor is manufactured from electrostatic painted CT3 steel, placed vertically, including buckets attached on vertical conveyor made from rubber for food industry. |
- Công suất tải : 20 tấn/h | - Loading capacity: 20 tons/hour |
- Tổng chiều cao : Khoảng 22 m | - Height: Around 22 m |
- Nhà thiết kế : ERESSON | - Designer: ERESSON. |
- Nhà chế tạo : ERESSON | - Manufacturer: ERESSON. |
- Năm chế tạo : 2009 | - Year of manufacturer: 2009. |
1.5. | 1.5. |
Xích tải nhập gạo, ngô 20 tấn/h; L=10 m. | Conveyor chain for rice and corn 20 tons/hour; L = 10 m |
- Vật liệu : Thép CT3 sơn tĩnh điện. | - Material: Electrostatic painted CT3 steel. |
- Công suất tải : 20 tấn/h | - Loading capacity: 20 tons/hour |
- Tổng chiều dài : khoảng 10 m | - Length: around 10 m |
- Nhà thiết kế : ERESSON | - Designer: ERESSON. |
- Nhà chế tạo : ERESSON | - Manufacturer: ERESSON. |
- Năm chế tạo : 2009. | - Year of manufacturer: 2009. |
1.6. | 1.6. |
Silo gạo 300 m3 | Rice silo 300 m3 |
- Tên gọi: Silô chứa gạo. | - Name: Rice containing silo. |
Thân dạng trụ, đáy dạng côn 900 và nắp dạng côn 1500 có bảo ôn phần thân trụ Silô . | the body is cylinder-shaped, the bottom is 90o cone-shaped and the lid is 150o cone-shaped. |
- Số lượng : 04 Silô. | The body is insulated. |
- Dung tích tổng : 320 m3/Silô. | - Quantity: 04 silos. |
- Dung tích hữu dụng : 300 m3/Silô. | - Total capacity: 320 m3/Silo. |
- Nhà thiết kế : ERESSON . | - Usable capacity: 300 m3/Silo. |
- Nhà chế tạo : ERESSON, mới100%, năm 2009. | - Designer: ERESSON. |
- Vật liệu chế tạo : Thép CT3. | - Manufacturer: ERESSON, 100% new, 2009. |
- Áp suất làm việc trong Silô : 0 bar (Silô không chịu áp). | - Material: CT3 steel. |
- Lắp dựng: Ngoài trời, bảo ôn, đặt trên hệ 08 chân đỡ . | - Working pressure inside silo: 0 bar (silo cannot stand pressure). |
- Phương pháp chế tạo: Sử dụng phương pháp hàn hồ quang. | - Construction: Outdoor, insulated, placed on 8-foot platform. |
Toàn bộ các đường hàn và bề mặt bên ngoài Silô được làm sạch, sơn chống rỉ hai lớp, riêng bề mặt ngoài Silô phần không bảo ôn được sơn sau cùng một lớp sơn màu hoàn thiện. | - Manufacturing method: Arc welding method All welds and outside surface of silos are cleaned and coated with 2 layers of anti-rust paint. |
- Các thông số kỹ thuật của Silô: | - Technical specification of silos: |
+ Thân trụ: | + Cylinder shape |
Tổng thể tích thân trụ : Vthân trụ = 295 m3. | Total volume: V = 295 m3. |
Đường kính : D = 5.400 mm. | Diameter: D = 5.400 mm. |
Chiều cao : H = 15.000 mm. | Height: H = 15.000 mm. |
Chiều dày thân : S = 4; 5; 6 & 8 mm. | Thickness of the body: S = 4; 5; 6 & 8 mm. |
+ Đáy dưới Silô: | + Bottom of silo: |
Tổng thể tích đáy dưới : Vđáy dưới = 16 m3. | Total volume of bottom: V = 16 m3. |
Dạng hình nón, độ côn ở đỉnh đáy là 900. | Cone shape, 90o at the top |
Đường kính đáy nón : D= 5.400 mm. | Diameter of flat base of the cone: D = 5.400 mm. |
Chiều dày : S = 8 mm. | Thickness: S = 8 mm. |
+ Đáy trên Silô (nắp Silô): | + Top of silo (lid): |
Tổng thể tích đáy trên : Vnắp Silô = 9 m3. | Total volume of the top: V = 9 m3. |
Dạng nón côn, độ côn ở đỉnh:1500. | Cone shape, 150o at the top |
Đường kính : D= 5.000 mm. | Diameter: D = 5.000 mm. |
Chiều dày : S = 5 mm. | Thickness: S = 5 mm. |
+ Bảo ôn: | + Insulation: |
Bảo ôn toàn bộ thân trụ Silô, bọc ngoài bằng tôn mạ kẽm dạng sóng dày 0,5 mm cách thân 100 mm. | The whole body of silo is insulated and covered with wavy galvanized sheet which is 0.5mm thick and 100mm apart from the body. |
+ Bộ phận gá đỡ Silô: | + Silo bearing frame: |
Toàn bộ Silô được đặt trên chân bệ dạng khoanh liên kết chặt Silô với bệ bê tông chân móng tank. | All silos are placed on circle platforms that fix silos on cement foundation. |
- Các bộ phận khác đi kèm theo Silô: | - Other parts along with silos: |
+ 01 cửa người trên đỉnh 450. | + 01 door 450 on the top. |
+ 01 cửa người đáy côn dạng elíp 450x370 mm. | + 01 ellipse-shaped door 450x370mm. |
+ 02 đầu ren cho Senso báo mức. | + 02 threads for level sensors |
+ 01 đường xả nước đọng đỉnh Silô bằng ống tráng kẽm 48. | + 01 standing water discharge galvanized pipe 48. |
+ 01 đường thông áp DN100. | + 01 pressure relief pipe DN100. |
+ 01 bộ đầu nối cấp gạo vào Silô 250. | + 01 rice feeding pipe 250. |
+ 01 bộ đầu nối cấp gạo ra DN200. | + 01 rice output pipe 250. |
1.7. | 1.7. |
Vít tải xuất gạo, ngô 5 tấn/h; L=7,5 m. | Conveyor screw for rice and corn 5 tons/hour; L = 7.5 m |
- Vật liệu : Thép CT3 sơn tĩnh điện. | - Material: Electrostatic painted CT3 steel. |
- Công suất tải : 5 tấn/h. | - Loading capacity: 5 tons/hour |
- Tổng chiều dài : khoảng 7,5 m. | - Length: around 7.5 m |
- Số lượng : 2 cái | - Quantity: 2 pieces |
- Nhà thiết kế : ERESSON. | - Designer: ERESSON. |
- Nhà chế tạo : ERESSON. | - Manufacturer: ERESSON. |
- Năm chế tạo : 2009. | - Year of manufacturer: 2009. |
1.8. | 1.8. |
Xích tải xuất gạo, ngô 5 tấn/h; L=17 m. | Conveyor chain for rice and corn 5 tons/hour; L = 17 m |
- Vật liệu : Được chế tạo bằng thép CT3 sơn tĩnh điện, đặt nằm ngang, gồm các gầu được gắn trên hệ thống xích bằng vật liệu thực phẩm, được kéo bởi bộ động cơ kết hợp với bộ giảm tốc. | - Material: The conveyor is manufactured from electrostatic painted CT3 steel, placed horizontally, including buckets attached on chain, pulled by engine combined with reduction gear. |
- Công suất tải : 5 tấn/h. | - Loading capacity: 5 tons/hour |
- Tổng chiều dài : khoảng 11 m | - Total length: around 11 m |
- Nhà thiết kế : ERESSON | - Designer: ERESSON. |
- Nhà chế tạo : ERESSON | - Manufacturer: ERESSON. |
- Năm chế tạo : 2009. | - Year of manufacturer: 2009. |
1.9. | 1.9. |
Gầu tải xuất gạo, ngô 5 tấn/h; L=13 m. | Conveyor bucket for rice and corn 5 tons/hour; L = 13 m |
- Vật liệu : Được chế tạo bằng thép CT3 sơn tĩnh điện, đặt thẳng đứng, gồm các gầu được gắn trên hệ thống băng tải đứng bằng vải cao su thực phẩm, ở các đầu có các trục lô, được kéo bởi bộ động cơ kết hợp với bộ giảm tốc. | - Material: The conveyor is manufactured from electrostatic painted CT3 steel, placed vertically, including buckets attached on vertical conveyor made from rubber for food industry. |
- Công suất tải : 20 tấn/h. | - Loading capacity: 20 tons/hour |
- Tổng chiều cao : khoảng 13 m. | - Height: around 13 m |
- Nhà thiết kế : ERESSON. | - Designer: ERESSON. |
- Nhà chế tạo : ERESSON. | - Manufacturer: ERESSON. |
- Năm chế tạo : 2009. | - Year of manufacturer: 2009. |
1.10. | 1.10. |
Thiết bị sử lý nguyên liệu | Material handling equipment |
Thiết bị tách sắt công suất 5 T/h. | Iron separator 5 tons/hour |
- Số lượng : 01 chiếc | - Quantity: 1 piece |
- Nhà sản xuất : ERESSON | - Manufacturer: ERESSON. |
- Mới 100%, năm sản xuất 2009 | - 100% new, manufactured in 2009 |
- Công suất : 5 tấn /giờ. | - Loading capacity: 5 tons/hour |
- Kết cấu bằng kim loại | - Metal structure |
Sàng tách tạp chất và đá sạn công suất 5 T/h. | Impurities and grit separating jig 5 tons/hour |
- Số lượng : 01 chiếc | - Quantity: 1 piece |
- Nhà sản xuất : ERESSON | - Manufacturer: ERESSON. |
- Mới 100%, năm sản xuất 2009 | - 100% new, manufactured in 2009 |
- Công suất : 5 tấn /giờ. | - Loading capacity: 5 tons/hour |
- Kết cấu bằng kim loại | - Metal structure |
1.11. | 1.11. |
Silo trung gian trước máy nghiền 10m3 | Intermediate silo 10m3 |
- Nhà thiết kế : ERESSON. | - Designer: ERESSON. |
- Nhà chế tạo : ERESSON. | - Manufacturer: ERESSON. |
- Năm chế tạo : 2009. | - Year of manufacturer: 2009. |
- Vật liệu : CT3 | - Material: CT3 |
- Quy cách : Sơn bên ngoài 2 lớp , sơn chống gỉ và sơn trang trí . | - Standard: 2 coats of paint: anti-rust paint and decorative paint |
- Thể tích tổng : 10m3 | - Total capacity: 10m3 |
- Chân đỡ : Dạng khung đỡ | - Platform: Bearing framework |
1.12. | 1.12. |
Phễu định lượng theo mẻ nấu. | Dosing funnel by batch |
- Nhà thiết kế : ERESSON. | - Designer: ERESSON. |
- Nhà chế tạo : ERESSON. | - Manufacturer: ERESSON. |
- Năm chế tạo : 2009. | - Year of manufacturer: 2009. |
- Vật liệu : Thép CT3 | - Material: CT3 steel. |
- Quy cách : Sơn bên ngoài 2 lớp , sơn chống gỉ và sơn | - Standard: 2 coats of paint: anti-rust paint and decorative paint |
- Kích thước: | - Dimension: |
+ Đường kính thân trụ : 2.5 m. | + Diameter of the cylindrical body: 2.5 m. |
+ Chiều cao thân trụ : 2 m. | + Height of the cylindrical body: 2 m. |
+ Chiều dày vật liệu : 3 mm. | + Thickness of material: 3 mm. |
- Quy cách : Thân trụ và côn ở phần đáy. | - Standard: Cylindrical body and cone-shaped bottom |
- Đáy liên kết với máy nghiền ướt. | - The bottom is connected to wet material grinding machine. |
1.13. | 1.13. |
Máy nghiền gạo, ngô ướt | Wet rice, corn grinding machine |
- Xuất xứ : Đức | - Origin: Germany |
- Dạng : Nghiền ướt | - Type: Wet grinding |
- Công suất : 03 tấn/h | - Loading capacity: 03 tons/hour |
- Số lượng : 01 cái | - Quantity: 01 piece |
1.14. | 1.14. |
Máy nghiền gạo (nghiền khô) công suất 2 T/h. | Rice grinding machine (dry grinding) with capacity 2 tonss/hour |
- Nước sản xuất : Việt Nam. | - Origin: Vietnam |
- Sản phẩm : Tấm sạch | - Output Clean broken rice |
- Công suất đến : 2 tấn/giờ | - Loading capacity up to: 2 tons/hour |
1.15. | 1.15. |
Bơm dịch đã nghiền. | Ground liquid pump |
- Xuất xứ : Đức | - Origin: Germany |
- Dạng : Nghiền ướt | - Type: Wet grinding |
- Công suất : 03 tấn/h | - Loading capacity: 03 tons/hour |
- Số lượng : 01 cái | - Quantity: 01 piece |
1.16. | 1.16. |
Thùng chứa trung gian 5m3 | Intermediate container 5m3 |
- Nhà thiết kế : ERESSON. | - Designer: ERESSON. |
- Nhà chế tạo : ERESSON. | - Manufacturer: ERESSON. |
- Năm chế tạo : 2009. | - Year of manufacturer: 2009. |
- Vật liệu : SUS304 | - Material: SUS304 |
- Quy cách : Thân dạng trụ, đáy dạng côn , đỉnh dạng chỏm cầu | - Standard: Cylindrical body, cone-shaped bottom, |
- Chân đỡ : Kiểu ống 114 , số lượng 04 chân | - Platform: tube 114 , 04 foots |
- Hệ thống khuấy đỉnh bồn : | - Stirring system on top of tanks: |
Công suất động cơ : 1,5 kw | Engine capacity: 1,5 kw |
Tốc độ : 25-30 vòng/phút | Speed: 25-30 rounds/minute |
1.17. | 1.17. |
hiết bị lọc 46 túi: | 46 bag filter: |
- Dùng hút bụi cho hệ thồng nghiền malt. | - Used to collect dust for malt grinding system |
- Kích thước tổng thể | - Total dimension |
+ Cao : 3m. | + Height: 3m. |
+ Rộng : 2.2m. | + Width: 2.2m. |
+ Dài : 2.5m. | + Length: 2.5m. |
- Bề mặt lọc: | - Filtering surface: |
+ Diện tích : 46 x1.5 = 69 m². | + Area: 46 x1.5 = 69 m². |
+ Vật liệu : Vải nỉ. | + Material: Fleece fabrics |
- Khung túi lọc: | - Filtering bag framework |
+ Khung túi được chế tạo bằng vật liệu thép SS400 kích thước: 1500x500, sơn chống gỉ sau khi chế tạo. | + The framework is made of SS400 steel with dimension: 1500x500 and coated with anti-rust paint. |
Hai bên sườn khung túi được chắn bởi lưới thép mạ kẽm 50x50x2. | Two sides of the framework is blocked by galvanized steel racks 50x50x2 |
+ Các bích đỡ túi được chế tạo bằng vật liệu SS400 dày 810 mm | + The flanges of bags are made of SS400 with thickness of 810 mm |
- Thân thiết bị: | - The body of the equipment: |
+ Phần thân thiết bị được chế tạo bằng vật liệu thép SS400 dày 3mm ghép bằng phương pháp hàn và đinh vít, tăng cứng bằng khung L50x50x4 và L30x30x3. | + The body of the equipment is manufactured from 3mm SS400 steel, joined by welding and screws, strengthened by frames L50x50x4 and L30x30x3 |
+ Chân và sườn đỡ thiết bị chế tạo bằng hộp 100x100. | - The whole bod and the foot of equipment is coated with anti-rust paint and color paint after being manufactured. |
- Toàn bộ thân, và chân thiết bị được sơn chống gỉ và sơn màu sau khi chế tạo. | - Fan and equipment control: |
- Quạt và điều khiển thiết bị: | Inside the equipment, the dust is kept on the outer surface. |
+ Không khí trong không cần sử lí bụi được quạt li tâm =9000 m3/h, H=300 mm H2O hút về thiết bị qua các ống hút, trong thiết bị phần bụi trong không khí được giữ lại trên bề mặt ngoài của túi lọc, khí sạch chui vào trong túi và được hút ra ngoài qua miệng túi, sau mỗi khoảng thời gian 37 giây túi lọc được rũ bụi bằng xung khí nén 1/3 giây để hoàn nguyên vải lọc. | Clean air gets into the bags and gets out of the bags through bag mouth. |
+ Khí nén dùng để rũ bụi được phân phối bởi ống gom khí nén và được các van điện từ phân phối lần lượt đến các ống 27 rồi thồi vào bên trong từng túi, khí nén làm căng túi vảI làm cho bụi bật khỏi túi vảI rơi xuống phễu gom bụi, sau một thời gian bụi này được van motor mở xả ra ngoài. | + The compressed air used to shake the dust off is distributed by pneumatic collecting tubes and distributed sequentially to 27 pipes and blown into each bag. |
+ Thiết bị lọc 34 túi: | After a while, the hopper valve open to discharge the dust. |
1.18. | 1.18. |
Dùng hút bụi cho hệ thồng nghiền gạo | Used to collect dust for malt grinding system |
- Kích thước tổng thể: | - Total dimension |
+ Cao : 3m. | + Height: 3m. |
+ Rộng : 1.7 m . | + Width: 1.7 m. |
+ Dài : 2.5m. | + Length: 2.5m. |
- Bề mặt lọc: | - Filtering surface: |
+ Diện tích : 34 x1.5 = 51 m². | + Area: 34 x1.5 = 51 m². |
+ Vật liệu : Vải nỉ. | + Material: Fleece fabrics |
- Khung túi lọc: | - Filtering bag framework |
+ Khung túi được chế tạo bằng vật liệu thép CT3 kích thước: 1500x500,sơn chống gỉ sau khi chế tạo. | + The framework is made of SS400 steel with dimension: 1500x500 and coated with anti-rust paint. |
Hai bên sườn khung túi được chắn bởi lưới thép mạ kẽm 50x50x2. | Two sides of the framework is blocked by galvanized steel racks 50x50x2 |
+ Các bích đỡ túi được chế tạo bằng vật liệu CT3 dày 8 10 mm | + The flanges of bags are made of SS400 with thickness of 810 mm |
- Thân thiết bị: | - The body of the equipment: |
+ Phần thân thiết bị được chế tạo bằng vật liệu thép CT3 dày 3mm ghép bằng phương pháp hàn và đinh vít, tằng cứng bằng khung L50x50x4 và L30x30x3. | + The body of the equipment is manufactured from 3mm SS400 steel, joined by welding and screws, strengthened by frames L50x50x4 and L30x30x3 |
+ Chân và sườn đỡ thiết bị chế tạo bằng hộp 100x100. | + The whole bod and the foot of equipment is coated with anti-rust paint and color paint after being manufactured. |
+ Toàn bộ thân, và chân thiết bị được sơn chống gỉ và sơn màu sau khi chế tạo. | - Fan and equipment control: |
- Quạt và điều khiển thiết bị: | Inside the equipment, the dust is kept on the outer surface. |
+ Không khí trong không cần sử lí bụi được quạt li tâm =8750 m3/h, H=300 mm H2O hút về thiết bị qua các ống hút, trong thiết bị phần bụi trong không khí được giữ lại trên bề mặt ngoài của túi lọc, khí sạch chui vào trong túi và được hút ra ngoài qua miệng túi, sau mỗi khoảng thời gian 37 giây túi lọc được rũ bụi bằng xung khí nén 1/3 giây để hoàn nguyên vải lọc. | Clean air gets into the bags and gets out of the bags through bag mouth. |
+ Khí nén dùng để rũ bụi được phân phối bởi ống gom khí nén và được các van điện từ phân phối lần lượt đến các ống ỉ27 rồi thồi vào bên trong từng túi, khí nén làm căng túi vảI làm cho bụi bật khỏi túi vảI rơi xuống phễu gom bụi, sau một thời gian bụi này được van motor mở xả ra ngoài. | + The compressed air used to shake the dust off is distributed by pneumatic collecting tubes and distributed sequentially to 27 pipes and blown into each bag. |
1.19. | After a while, the hopper valve open to discharge the dust. |
Hệ thống đường ống: | 1.19. |
- Hệ thống đường ống nhánh hút bụi được hút từ các vị trí sinh bụi hút về các ống tổng của các tầng, gom về ống tổng của thiết bị hút bụi cho từng loại bụi. | - The system of branch pipes collects dust from dusty positions to the general pipes of each level, and gather to the general pipe of the equipment. |
- Tại mỗi điểm hút bụi có các van gió điều chỉnh lưu lượng gió để nhờ đó điều chỉnh áp suất hút cho phù hợp với từng vị trí. | - At each collecting point, by adjusting air speed, air valves can adjust suction pressure to suit each position. |
- Ống hút và đẩu bụi ra là ống mạ kẽm dạng xoắn, đảm bảo độ cứng vững, không bị hút bẹp khi máy hoạt động. | - Suction pipe and dust output are spiral galvanized pipes to avoid being squashed during operation. |
- Tại đầu đường hút và đầu đường đẩy của quạt hút đều có bộ phận ngắt rung. | - Intake and output of the collector have vibration breaks. |
1.20. | 1.20. |
Hệ thống sàn thao tác đỉnh Silo. | Working platform on top of silos: |
- Hệ thống sàn thao tác, giá đỡ vít tải nhập liệu vào silo trên đỉnh các si lô gạo ở ngoài. | - Working platform system, stand supporting conveyor screw to feed silos are on top of silos. |
Nối từ gầu tải nhập liệu sang đỉnh các si lô | It connects material conveyor buckets to the top of silos. |
- Kết cấu sàn | - Platform structure |
+ Phần khung | + Frame |
Thép tráng kẽm hình loại U160x50x5mm và loại V 50x50mm. | Galvanized steel U160x50x5mm and V50x50mm. |
Kích thước mặt sàn rộng 1300mm x dài 12000mm trên độ cao 22m | Platform space is 1300mm wide and 12000mm long and 22m high. |
+ Phần sàn đi lại | + The walking platform |
Sàn chống trơn inox dạng lưới đột giãn | Steel grid that prevents slipping |
Chiều rộng lối đi 800 mm | The width of walkway is 800mm |
- Phần lan can | - Handrail |
+ ống inox loại 42, 34mm | + Steel pipe 42, 34mm |
+ Chiều cao lan can H = 800 mm. | + The height of handrail is 800mm. |
1.21. | 1.21. |
Hệ thống bơm van phụ kiện kết nối | Pump and spare parts |
- Bộ đo lưu lượng DN65 | - Flow measurement DN65 |
+ Nhà chế tạo : Endress Hauser, ABB | + Manufacturer: Endress Hauser, ABB |
+ Nước chế tạo : Thụy Sĩ ,Đức | + Origin: Switzerland, Germany |
+ Năm sản xuất : 2010 | + Manufacturer: 2010. |
+ Vật liệu chế tạo : AISI 304; EPDM | + Material: AISI 304; EPDM |
+ Cách kết nối vào ống : Hàn | + Connecting method: Welding |
+ Số lượng : 1 cái | + Quantity: 1 piece |
- Bộ phối trộn | - Blender |
+ Nhà chế tạo : ERESSON | + Manufacturer: ERESSON. |
+ Nước chế tạo : Việt Nam | + Origin: Vietnam |
+ Năm sản xuất : 2010 | + Year of manufacture: 2010. |
+ Vật liệu chế tạo : AISI 304 | + Material: AISI 304 |
+ Số lượng : 01 cái | + Quantity: 01 piece |
- Van tuyến tính DN 32 | - Linear valve DN32 |
+ Nhà chế tạo : Lindermann | + Manufacturer: Lindemann |
+ Nước chế tạo : Đức | + Origin: Germany |
+ Vật liệu chế tạo : AISI 304 | Material: AISI 304 |
- Van | - Valve |
+ Nhà chế tạo : Lindermann | + Manufacturer: Lindemann |
+ Nước chế tạo : Đức | + Origin: Germany |
+ Vật liệu chế tạo : Gang, cánh Inox. | + Material: Cast iron, steel wings |
+ Loại van : bướm điều khiển điện | + Valve type: Electrically controlled butterfly valve |
+ Cách kết nối vào ống : Bích | + Connecting method: Flange |
+ Qui cách : DN200 | + Form: DN200 |
+ Số lượng : 05 cái | + Quantity: 05 pieces |
- Van | - Valve |
+ Nhà chế tạo : Lindermann | + Manufacturer: Lindemann |
+ Nước chế tạo : Đức | + Origin: Germany |
+ Vật liệu chế tạo : Gang, cánh Inox. | + Material: Cast iron, steel wings |
+ Loại van : bướm điều khiển điện | + Valve type: Electrically controlled butterfly valve |
+ Cách kết nối vào ống : Bích | + Connecting method: Flange |
+ Qui cách : DN150 | + Form: DN150 |
+ Số lượng : 04 cái | + Quantity: 04 pieces |
- Van | - Valve |
+ Nhà chế tạo : Lindermann | + Manufacturer: Lindemann |
+ Nước chế tạo : Đức | + Origin: Germany |
+ Vật liệu chế tạo : Gang, cánh Inox. | + Material: Cast iron |
+ Loại van : bướm điều khí nén | + Valve type: Pneumatically controlled butterfly valve |
+ Cách kết nối vào ống : Bích | + Connecting method: Flange |
+ Qui cách : DN200 | + Form: DN200 |
+ Số lượng : 01 cái | + Quantity: 01 pieces |
- Van bướm điều khiển khí nén | - Pneumatically controlled butterfly valve |
+ Nhà chế tạo : Kieselmann | + Manufacturer: Kieselmann |
+ Nước chế tạo : Đức | + Origin: Germany |
+ Vật liệu chế tạo : AISI 304 | + Material: AISI 304 |
+ Loại van : bướm | + Valve type: Butterfly |
+ Cách kết nối vào ống : Bích | + Connecting method: Flange |
+ Qui cách : DN32> DN100 | + Form: DN32> DN100 |
+ Số lượng : 01 hệ | + Quantity: 01 set |
- ống, tê, cút, rắc co, tròng | - Pipe, T connector, elbow, raccord |
+ Quy cách : Đường dịch, CIP, khí nén | + Standard: Wort pipe, CIP, air compressor |
+ Vật liệu : SUS304 | + Material: SUS304 |
+ Hãng sản xuất : Sitai, Kieselmann | + Manufacturer: Sitai, Kieselmann |
+ Nước sản xuất : EU, Đức | + Origin: EU, Germany |
2. HỆ THỐNG THIẾT BỊ NẤU ĐƯỜNG HÓA | 2. EQUIPMENT FOR COOKING |
2.1. | 2.1. |
Thùng chứa Enzyme Alfa – Amylase 0,3 m3 | Container of Enzyme Alfa – Amylase 0,3 m3 |
- Tên thiết bị : Thùng chứa Enzyme Alfa – Amylase. | - The name of the equipment: Container of Enzyme Alfa – Amylase |
- Số lượng : 01 cái. | - Quantity: 01 piece |
- Hãng sản xuất : Eresson. | - Manufacturer: ERESSON. |
- Nước sản xuất : Việt Nam. | - Origin: Vietnam |
- Vật liệu chế tạo : AISI304 – 2B, cán nguội. | - Material: AISI304 – 2B, cold rolling. |
- Xuất xứ vật liệu : Outo Kumpu - Thụy Điển hoặc ThyssenKrupp – Đức theo tiêu chuẩn ASTM. | - Material origin: Outo Kumpu - Sweden or ThyssenKrupp – Germany in compliance with ASTM Standard. |
- Thân dạng trụ, đỉnh và đáy dạng phẳng. | - Cylindrical body, flat top and bottom. |
- Chiều dầy vật liệu: | - Thickness of material: |
+ Đỉnh & đáy dạng phẳng : 2 mm. | + Flat top and bottom: 2 mm. |
+ Thân dạng trụ : 2 mm. | + Cylindrical body: 2 mm. |
- Phương pháp chế tạo : Hàn TIG - MIG. | - Manufacturing method: TIG - MIG welding |
- Kích thước thiết bị: | - Dimension of equipment: |
+ Đường kính đỉnh và đáy : 680 mm. | + Diameter of top and bottom: 680 mm. |
+ Đường kính thân trụ : 600 mm. | + Diameter of the cylindrical body: 600 mm. |
+ Chiều cao thân trụ : 1.000 mm. | + Height of the cylindrical body: 1,000 mm. |
+ Tổng chiều cao : 1.200 mm. | + Height: 1,200 mm. |
- Các bộ phận khác: | - Other parts: |
+ 01 ống thủy tinh đo mức. | + 01 glass level measurer. |
+ 01 cảm biến mức thấp. | + 01 low level sensor . |
+ 01 đường xả đáy. | + 01 bottom discharge |
+ 02 đường Enzyme ra. | + 02 enzyme output |
2.2. | 2.2. |
Thùng chứa Enzyme Gluco – Amylase 0,3 m3 | Container of Enzyme Gluco – Amylase 0,3 m3 |
- Tên thiết bị : Thùng chứa Enzyme Gluco – Amylase. | - The name of the equipment: Container of Enzyme Gluco– Amylase |
- Số lượng : 01 cái. | - Quantity: 01 piece |
- Hãng sản xuất : Eresson. | - Manufacturer: ERESSON. |
- Nước sản xuất : Việt Nam. | - Origin: Vietnam |
- Vật liệu chế tạo : AISI304 – 2B, cán nguội. | - Material: AISI304 – 2B, cold rolling. |
- Xuất xứ vật liệu : Outo Kumpu - Thụy Điển hoặc ThyssenKrupp – Đức theo tiêu chuẩn ASTM. | - Material origin: Outo Kumpu - Sweden or ThyssenKrupp – Germany in compliance with ASTM Standard. |
- Thân dạng trụ, đỉnh và đáy dạng phẳng. | - Cylindrical body, flat top and bottom. |
- Chiều dầy vật liệu: | - Thickness of material: |
+ Đỉnh & đáy dạng phẳng : 2 mm. | + Flat top and bottom: 2 mm. |
+ Thân dạng trụ : 2 mm. | + Cylindrical body: 2 mm. |
- Phương pháp chế tạo : Hàn TIG - MIG. | - Manufacturing method: TIG - MIG welding |
- Kích thước thiết bị: | - Dimension of equipment: |
+ Đường kính đỉnh và đáy : 680 mm. | + Diameter of top and bottom: 680 mm. |
+ Đường kính thân trụ : 600 mm. | + Diameter of the cylindrical body: 600 mm. |
+ Chiều cao thân trụ : 1.000 mm. | + Height of the cylindrical body: 1,000 mm. |
+ Tổng chiều cao : 1.200 mm. | + Height: 1,200 mm. |
- Các bộ phận khác: | - Other parts: |
+ 01 ống thủy tinh đo mức. | + 01 glass level measurer. |
+ 01 cảm biến mức thấp. | + 01 low level sensor . |
+ 01 đường xả đáy. | + 01 bottom discharge |
+ 01 đường Enzyme ra. | + 01 enzyme output |
+ 01 đường nước công nghệ. | + 01 treated water pipe |
2.3. | 2.3. |
Thùng chứa chất dinh dưỡng 0,3 m3 | Container of nutritions 0,3 m3 |
- Tên thiết bị : Thùng chứa chất dinh dưỡng. | - The name of the equipment: Container of nutritions |
- Số lượng : 01 cái. | - Quantity: 01 piece |
- Hãng sản xuất : Eresson. | - Manufacturer: ERESSON. |
- Nước sản xuất : Việt Nam. | - Origin: Vietnam |
- Vật liệu chế tạo : AISI304 – 2B, cán nguội. | - Material: AISI304 – 2B, cold rolling. |
- Xuất xứ vật liệu : Outo Kumpu - Thụy Điển hoặc ThyssenKrupp – Đức theo tiêu chuẩn ASTM. | - Material origin: Outo Kumpu - Sweden or ThyssenKrupp – Germany in compliance with ASTM Standard. |
- Thân dạng trụ, đỉnh và đáy dạng phẳng. | - Cylindrical body, flat top and bottom. |
- Chiều dầy vật liệu: | - Thickness of material: |
+ Đỉnh & đáy dạng phẳng : 2 mm. | + Flat top and bottom: 2 mm. |
+ Thân dạng trụ : 2 mm. | + Cylindrical body: 2 mm. |
- Phương pháp chế tạo : Hàn TIG - MIG. | - Manufacturing method: TIG - MIG welding |
- Kích thước thiết bị: | - Dimension of equipment: |
+ Đường kính đỉnh và đáy : 680 mm. | + Diameter of top and bottom: 680 mm. |
+ Đường kính thân trụ : 600 mm. | + Diameter of the cylindrical body: 600 mm. |
+ Chiều cao thân trụ : 1.000 mm. | + Height of the cylindrical body: 1,000 mm. |
+ Tổng chiều cao : 1.200 mm. | + Height: 1,200 mm. |
- Các bộ phận khác: | - Other parts: |
+ 01 ống thủy tinh đo mức. | + 01 glass level measurer. |
+ 01 cảm biến mức thấp. | + 01 low level sensor . |
+ 01 đường xả đáy. | + 01 bottom discharge |
+ 02 đường Ure ra. | + 02 urea output |
+ 01 đường Ure chảy tràn. | + 01 urea runoff |
+ 01 đường Ure vào. | + 01 urea intake. |
2.4. | 2.4. |
Thùng chứa H2SO4 0,3 m3 | Container of H2SO4 0,3 m3 |
- Tên thiết bị : Thùng chứa H2SO4. | - The name of the equipment: Container of H2SO4. |
- Số lượng : 01 cái. | - Quantity: 01 piece |
- Hãng sản xuất : Eresson. | - Manufacturer: ERESSON. |
- Nước sản xuất : Việt Nam. | - Origin: Vietnam |
- Vật liệu chế tạo : AISI304 – 2B, cán nguội. | - Material: AISI304 – 2B, cold rolling. |
- Xuất xứ vật liệu : Outo Kumpu - Thụy Điển hoặc ThyssenKrupp – Đức theo tiêu chuẩn ASTM. | - Material origin: Outo Kumpu - Sweden or ThyssenKrupp – Germany in compliance with ASTM Standard. |
- Thân dạng trụ, đỉnh và đáy dạng phẳng. | - Cylindrical body, flat top and bottom. |
- Chiều dầy vật liệu: | - Thickness of material: |
+ Đỉnh & đáy dạng phẳng : 2 mm. | + Flat top and bottom: 2 mm. |
+ Thân dạng trụ : 2 mm. | + Cylindrical body: 2 mm. |
- Phương pháp chế tạo : Hàn TIG - MIG. | - Manufacturing method: TIG - MIG welding |
- Kích thước thiết bị: | - Dimension of equipment: |
+ Đường kính đỉnh và đáy : 680 mm. | + Diameter of top and bottom: 680 mm. |
+ Đường kính thân trụ : 600 mm. | + Diameter of the cylindrical body: 600 mm. |
+ Chiều cao thân trụ : 1.000 mm. | + Height of the cylindrical body: 1,000 mm. |
+ Tổng chiều cao : 1.200 mm. | + Height: 1,200 mm. |
- Các bộ phận khác: | - Other parts: |
+ 01 ống thủy tinh đo mức. | + 01 glass level measurer. |
+ 01 cảm biến mức cao. | + 01 high level sensor . |
+ 02 đường H2SO4 ra. | + 02 H2SO4 output. |
+ 01 đường H2SO4 chảy tràn. | + 01 H2SO4 runoff. |
+ 01 đường H2SO4 vào. | + 01 H2SO4 intake. |
2.5. | 2.5. |
Thùng hòa vôi 1,23 m3 | Lime mixing container 1,23 m3 |
- Tên thiết bị : Thùng hòa vôi. | - The name of the equipment: Lime mixing container. |
- Số lượng : 01 cái. | - Quantity: 01 piece |
- Hãng sản xuất : Eresson. | - Manufacturer: ERESSON. |
- Nước sản xuất : Việt Nam. | - Origin: Vietnam |
- Vật liệu chế tạo : AISI304 – 2B, cán nguội. | - Material: AISI304 – 2B, cold rolling. |
- Xuất xứ vật liệu : Outo Kumpu - Thụy Điển hoặc ThyssenKrupp – Đức theo tiêu chuẩn ASTM. | - Material origin: Outo Kumpu - Sweden or ThyssenKrupp – Germany in compliance with ASTM Standard. |
- Thân dạng trụ, đáy dạng côn, nắp hở, có bộ khuấy trên đỉnh. | - Cylindrical body, cone-shaped bottom, open lid, raking arms atop. |
- Chiều dầy vật liệu: | - Thickness of material: |
+ Đáy dạng côn góc 1180 : 3 mm. | + 1180 taper bottom: 3 mm. |
+ Thân dạng trụ : 2 mm. | + Cylindrical body: 2 mm. |
- Phương pháp chế tạo : Hàn TIG - MIG. | - Manufacturing method: TIG - MIG welding |
- Kích thước thiết bị: | - Dimension of equipment: |
+ Đường kính thân trụ : 1.000 mm. | + Diameter of the cylindrical body: 1.000 mm. |
+ Chiều cao thân trụ : 1.500 mm. | + Height of the cylindrical body: 1,500 mm. |
+ Tổng chiều cao : 2.730 mm. | + Height: 2,730 mm. |
- Các bộ phận khác: | - Other parts: |
+ 01 hệ thống khuấy ở trên đỉnh. | + 01 raking system atop. |
+ 01 đầu đo mức cao. | + 01 high level sensor . |
+ 01 đường Ure ra. | + 01 urea output |
+ 01 đường xả đáy. | + 01 bottom discharge |
+ 01 cửa kiểm tra. | + 01 checking output. |
+ 01 đường dịch Ure hồi về. | + 01 urea retrieval pipe |
+ 01 đường nước công nghệ vào. | + 01 treated water intake |
+ 01 vách chống Votex | + 01 vortex preventive wall |
2.6. | 2.6. |
Thùng hòa chất dinh dưỡng 1,23 m3 | Container of nutrition mixing 1,23 m3 |
- Tên thiết bị : Thùng hòa vôi. | - The name of the equipment: Lime mixing container. |
- Số lượng : 01 cái. | - Quantity: 01 piece |
- Hãng sản xuất : Eresson. | - Manufacturer: ERESSON. |
- Nước sản xuất : Việt Nam. | - Origin: Vietnam |
- Vật liệu chế tạo : AISI304 – 2B, cán nguội. | - Material: AISI304 – 2B, cold rolling. |
- Xuất xứ vật liệu : Outo Kumpu - Thụy Điển hoặc ThyssenKrupp – Đức theo tiêu chuẩn ASTM. | - Material origin: Outo Kumpu - Sweden or ThyssenKrupp – Germany in compliance with ASTM Standard. |
- Thân dạng trụ, đáy dạng côn, nắp hở, có bộ khuấy trên đỉnh. | - Cylindrical body, cone-shaped bottom, open lid, raking arms atop. |
- Chiều dầy vật liệu: | - Thickness of material: |
+ Đáy dạng côn góc 1180 : 3 mm. | + 1180 taper bottom: 3 mm. |
+ Thân dạng trụ : 2 mm. | + Cylindrical body: 2 mm. |
- Phương pháp chế tạo : Hàn TIG - MIG. | - Manufacturing method: TIG - MIG welding |
- Kích thước thiết bị: | - Dimension of equipment: |
+ Đường kính thân trụ : 1.000 mm. | + Diameter of the cylindrical body: 1.000 mm. |
+ Chiều cao thân trụ : 1.500 mm. | + Height of the cylindrical body: 1,500 mm. |
+ Tổng chiều cao : 2.730 mm. | + Height: 2,730 mm. |
- Các bộ phận khác: | - Other parts: |
+ 01 hệ thống khuấy ở trên đỉnh. | + 01 raking system atop. |
+ 01 đầu đo mức cao. | + 01 high level sensor . |
+ 02 đường vôi sữa ra. | + 02 slaked lime output |
+ 01 đường xả đáy. | + 01 bottom discharge |
+ 01 đường sục khí vào. | + 01 aeration intake |
+ 01 cửa quan sát. | + 01 observing output |
+ 01 đường nước công nghệ vào. | + 01 treated water intake |
+ 01 vách chống Votex | + 01 vortex preventive wall |
2.7. | 2.7. |
Thùng hòa bột 3,7 x 2,1 x 1,3 | Starch mixing container 3,7 x 2,1 x 1,3 |
2.8. | 2.8. |
Bồn hòa dung dịch 3,3 m3 | Liquid mixing tank 3,3 m3 |
- Tên thiết bị : Bồn hòa dung dịch. | - The name of the equipment: Liquid mixing tank |
- Số lượng : 01 cái. | - Quantity: 01 piece |
- Hãng sản xuất : Eresson. | - Manufacturer: ERESSON. |
- Nước sản xuất : Việt Nam. | - Origin: Vietnam |
- Vật liệu chế tạo : AISI304 – 2B, cán nguội. | - Material: AISI304 – 2B, cold rolling. |
- Xuất xứ vật liệu : Outo Kumpu - Thụy Điển hoặc ThyssenKrupp – Đức theo tiêu chuẩn ASTM. | - Material origin: Outo Kumpu - Sweden or ThyssenKrupp – Germany in compliance with ASTM Standard. |
- Thân dạng trụ, đáy và nắp dạng côn, có bộ khuấy trên đỉnh. | - Cylindrical body, cone-shaped bottom, open lid, raking arms atop. |
- Chiều dầy vật liệu: | - Thickness of material: |
+ Đỉnh dạng côn góc 1400 : 3 mm. | + 1400 taper bottom: 3 mm. |
+ Đáy dạng côn góc 1060 : 3 mm. | + 1060 taper bottom: 3 mm. |
+ Thân dạng trụ : 3 mm. | + Cylindrical body: 3 mm. |
- Phương pháp chế tạo : Hàn TIG - MIG. | - Manufacturing method: TIG - MIG welding |
- Kích thước thiết bị: | - Dimension of equipment: |
+ Đường kính thân trụ : 1.370 mm. | + Diameter of the cylindrical body: 1.370 mm. |
+ Chiều cao thân trụ : 2.250 mm. | + Height of the cylindrical body: 2,250 mm. |
+ Tổng chiều cao : 4.450 mm. | + Height: 4,450 mm. |
- Các bộ phận khác: | - Other parts: |
+ 01 hệ thống khuấy ở trên đỉnh. | + 01 raking system atop. |
+ 01 khớp nối xích 2 dãy xích. | + 01 coupling to join 2 chains |
+ 01 bộ trục khuấy. | + 01 set of raking shafts |
+ 01 bộ cánh khuấy. | + 01 set of raking arms |
2.9. | 2.9. |
Bồn nấu sơ bộ 7,86 m3 | Cooking vessel 7,86 m3 |
- Tên thiết bị : Bồn nấu sơ bộ. | - The name of the equipment: Cooking vessel. |
- Số lượng : 01 cái. | - Quantity: 01 piece |
- Hãng sản xuất : Eresson. | - Manufacturer: ERESSON. |
- Nước sản xuất : Việt Nam. | - Origin: Vietnam |
- Vật liệu chế tạo : AISI304 – 2B, cán nguội. | - Material: AISI304 – 2B, cold rolling. |
- Xuất xứ vật liệu : Outo Kumpu - Thụy Điển hoặc ThyssenKrupp – Đức theo tiêu chuẩn ASTM. | - Material origin: Outo Kumpu - Sweden or ThyssenKrupp – Germany in compliance with ASTM Standard. |
- Thân dạng trụ, đáy và nắp dạng côn, có bộ khuấy trên đỉnh. | - Cylindrical body, cone-shaped bottom, open lid, raking arms atop. |
- Chiều dầy vật liệu: | - Thickness of material: |
+ Đỉnh dạng côn góc 1400 : 3 mm. | + 1400 taper bottom: 3 mm. |
+ Đáy dạng côn góc 1000 : 3 mm. | + 1000 taper bottom: 3 mm. |
+ Thân dạng trụ : 3 mm. | + Cylindrical body: 3 mm. |
- Phương pháp chế tạo : Hàn TIG - MIG. | - Manufacturing method: TIG - MIG welding |
- Kích thước thiết bị: | - Dimension of equipment: |
+ Đường kính thân trụ : 1.820 mm. | + Diameter of the cylindrical body: 1.820 mm. |
+ Chiều cao thân trụ : 3.000 mm. | + Height of the cylindrical body: 3,000 mm. |
+ Tổng chiều cao : 4.850 mm. | + Height: 4,850 mm. |
- Các bộ phận khác: | - Other parts: |
+ 01 hệ thống khuấy ở trên đỉnh. | + 01 raking system atop. |
+ 01 cảm biến áp suất. | + 01 pressure sensor. |
+ 01 đầu ren gắn cảm biến nhiệt độ. | + 01 thread to install temperature sensor. |
+ 01 cảm biến nhiệt độ. | + 01 temperature sensor. |
+ 01 ống thông hơi. | + 01 ventilation pipe |
+ 01 đường dịch hồ hóa ra. | + 01 mashed liquid output. |
+ 01 đường dịch hồ hóa vào. | + 01 mashed liquid intake. |
+ 02 cửa người chui. | + 02 creeping doors. |
+ 01 đường Enzyme vào. | + 01 enzyme intake. |
+ 01 đường hơi vào | + 01 steam intake. |
+ 01 đường sữa vôi vào. | + 01 slaked lime intake |
2.10. | 2.10. |
Nồi đường hóa sơ bộ 10,1 m3 | Saccharification vessel 10,1 m3 |
- Tên thiết bị : Nồi đường hóa sơ bộ. | - The name of the equipment: Saccharification vessel |
- Số lượng : 01 cái. | - Quantity: 01 piece |
- Hãng sản xuất : Eresson. | - Manufacturer: ERESSON. |
- Nước sản xuất : Việt Nam. | - Origin: Vietnam |
- Vật liệu chế tạo : AISI304 – 2B, cán nguội. | - Material: AISI304 – 2B, cold rolling. |
- Xuất xứ vật liệu : Outo Kumpu - Thụy Điển hoặc ThyssenKrupp – Đức theo tiêu chuẩn ASTM. | - Material origin: Outo Kumpu - Sweden or ThyssenKrupp – Germany in compliance with ASTM Standard. |
- Thân dạng trụ, đáy và nắp dạng côn, có bộ khuấy trên đỉnh. | - Cylindrical body, cone-shaped bottom, open lid, raking arms atop. |
- Chiều dầy vật liệu: | - Thickness of material: |
+ Đỉnh dạng côn góc 1400 : 3 mm. | + 1400 taper bottom: 3 mm. |
+ Đáy dạng côn góc 1000 : 3 mm. | + 1000 taper bottom: 3 mm. |
+ Thân dạng trụ : 3 mm. | + Cylindrical body: 3 mm. |
- Phương pháp chế tạo : Hàn TIG - MIG. | - Manufacturing method: TIG - MIG welding |
- Kích thước thiết bị: | - Dimension of equipment: |
+ Đường kính thân trụ : 1.940 mm. | + Diameter of the cylindrical body: 1.940 mm. |
+ Chiều cao thân trụ : 3.500 mm. | + Height of the cylindrical body: 3,500 mm. |
+ Tổng chiều cao : 4.850 mm. | + Height: 4,850 mm. |
- Các bộ phận khác: | - Other parts: |
+ 01 hệ thống khuấy ở trên đỉnh. | + 01 raking system atop. |
+ 01 cảm biến áp suất. | + 01 pressure sensor. |
+ 01 đầu ren gắn cảm biến nhiệt độ. | + 01 thread to install temperature sensor. |
+ 01 cảm biến nhiệt độ. | + 01 temperature sensor. |
+ 01 ống thông hơi. | + 01 ventilation pipe |
+ 01 đường dịch đường hóa ra. | + 01 saccharified liquid output. |
+ 01 đường dịch đường hóa vào. | + 01 saccharified liquid intake. |
+ 02 cửa người chui. | + 02 creeping doors. |
+ 01 đường Enzyme vào. | + 01 enzyme intake. |
+ 01 đường hơi vào | + 01 steam intake. |
2.11. | 2.11. |
Thùng nước nóng công nghệ 2,8 m3 | Hot treated water tank 2,8 m3 |
- Tên thiết bị : Thùng nước nóng công nghệ. | - The name of the equipment: Hot water tank |
- Số lượng : 01 cái. | - Quantity: 01 piece |
- Hãng sản xuất : Eresson. | - Manufacturer: ERESSON. |
- Nước sản xuất : Việt Nam. | - Origin: Vietnam |
- Vật liệu chế tạo : AISI304 – 2B, cán nguội. | - Material: AISI304 – 2B, cold rolling. |
- Xuất xứ vật liệu : Outo Kumpu - Thụy Điển hoặc ThyssenKrupp – Đức theo tiêu chuẩn ASTM. | - Material origin: Outo Kumpu - Sweden or ThyssenKrupp – Germany in compliance with ASTM Standard. |
- Thân dạng trụ, đáy và nắp dạng côn. | - Cylindrical body, cone-shaped top and bottom. |
- Chiều dầy vật liệu: | - Thickness of material: |
+ Đỉnh dạng côn góc 1460 : 2 mm. | + 1460 taper bottom: 2 mm. |
+ Đáy dạng côn góc 1460 : 2 mm. | + 1460 taper bottom: 2 mm. |
+ Thân dạng trụ : 2 mm. | + Cylindrical body: 2 mm. |
- Phương pháp chế tạo : Hàn TIG - MIG. | - Manufacturing method: TIG - MIG welding |
- Kích thước thiết bị: | - Dimension of equipment: |
+ Đường kính thân trụ : 1.260 mm. | + Diameter of the cylindrical body: 1.260 mm. |
+ Chiều cao thân trụ : 2.250 mm. | + Height of the cylindrical body: 2,250 mm. |
+ Tổng chiều cao : 3.200 mm. | + Height: 3,200 mm. |
- Các bộ phận khác: | - Other parts: |
+ 01 đầu ren gắn cảm biến nhiệt độ. | + 01 thread to install temperature sensor. |
+ 01 cảm biến nhiệt độ. | + 01 temperature sensor. |
+ 01 ống thông hơi. | + 01 ventilation pipe |
+ 01 đường nước ngưng tụ ra. | + 01 condensed water output. |
+ 01 đường nước nóng ra. | + 01 hot water output. |
+ 01 đường hơi vào. | + 01 steam intake. |
+ 01 đường nước công nghệ vào. | + 01 treated water intake |
+ 01 đường nước ngưng tụ vào. | + 01 condensed water intake. |
2.12. | 2.12. |
Bộ tách hơi lần 1 áp suất 1,5 m3 | Steam separator (1st time with pressure) 1,5 m3 |
- Tên thiết bị : Bộ tách hơi lần 1 áp suất. | - The name of the equipment: Steam separator (1st time with pressure) |
- Số lượng : 01 cái. | - Quantity: 01 piece |
- Hãng sản xuất : Eresson. | - Manufacturer: ERESSON. |
- Nước sản xuất : Việt Nam. | - Origin: Vietnam |
- Vật liệu chế tạo : AISI304 – 2B, cán nguội. | - Material: AISI304 – 2B, cold rolling. |
- Xuất xứ vật liệu : Outo Kumpu - Thụy Điển hoặc ThyssenKrupp – Đức theo tiêu chuẩn ASTM. | - Material origin: Outo Kumpu - Sweden or ThyssenKrupp – Germany in compliance with ASTM Standard. |
- Thân dạng trụ, đáy và nắp dạng chỏm cầu. | - Cylindrical body, dome-shaped top and bottom. |
- Chiều dầy vật liệu: | - Thickness of material: |
+ Đỉnh & đáy dạng chỏm cầu : 3 mm. | + Dome-shaped top and bottom: 3 mm. |
+ Thân dạng trụ : 3 mm. | + Cylindrical body: 3 mm. |
- Phương pháp chế tạo : Hàn TIG - MIG. | - Manufacturing method: TIG - MIG welding |
- Kích thước thiết bị: | - Dimension of equipment: |
+ Đường kính thân trụ : 880 mm. | + Diameter of the cylindrical body: 880 mm. |
+ Chiều cao thân trụ : 2.500 mm. | + Height of the cylindrical body: 2,500 mm. |
+ Tổng chiều cao : 3.090 mm. | + Height: 3,090 mm. |
- Các bộ phận khác: | - Other parts: |
+ 01 kính quan sát. | + 01 observing glass |
+ 01 cảm biến mức. | + 01 level sensor. |
+ 01 đường hơi bốc ra. | + 01 steam output. |
+ 01 đường dịch hồ hóa ra. | + 01 mashed liquid output. |
+ 01 đường nước nước rửa kính vào. | + 01 water intake for cleaning glass. |
+ 01 đường dịch hồ hóa vào. | + 01 mashed liquid intake. |
2.13. | 2.13. |
Bộ tách hơi lần 2 chân không 1,3 m3 | Steam separator (2nd time with vacuum) 1,3 m3 |
- Tên thiết bị : Bộ tách hơi lần 2 chân không. | - The name of the equipment: Steam separator (2nd time with vacuum) |
- Số lượng : 01 cái. | - Quantity: 01 piece |
- Hãng sản xuất : Eresson. | - Manufacturer: ERESSON. |
- Nước sản xuất : Việt Nam. | - Origin: Vietnam |
- Vật liệu chế tạo : AISI304 – 2B, cán nguội. | - Material: AISI304 – 2B, cold rolling. |
- Xuất xứ vật liệu : Outo Kumpu - Thụy Điển hoặc ThyssenKrupp – Đức theo tiêu chuẩn ASTM. | - Material origin: Outo Kumpu - Sweden or ThyssenKrupp – Germany in compliance with ASTM Standard. |
- Thân dạng trụ, đáy và nắp dạng chỏm cầu. | - Cylindrical body, dome-shaped top and bottom. |
- Chiều dầy vật liệu: | - Thickness of material: |
+ Đỉnh & đáy dạng chỏm cầu : 3 mm. | + Dome-shaped top and bottom: 3 mm. |
+ Thân dạng trụ : 3 mm. | + Cylindrical body: 3 mm. |
- Phương pháp chế tạo : Hàn TIG - MIG. | - Manufacturing method: TIG - MIG welding |
- Kích thước thiết bị: | - Dimension of equipment: |
+ Đường kính thân trụ : 800 mm. | + Diameter of the cylindrical body: 800 mm. |
+ Chiều cao thân trụ : 2.500 mm. | + Height of the cylindrical body: 2,500 mm. |
+ Tổng chiều cao : 3.050 mm. | + Height: 3,050 mm. |
- Các bộ phận khác: | - Other parts: |
+ 01 cảm biến mức. | + 01 level sensor. |
+ 01 đường hơi bốc ra. | + 01 steam output. |
+ 01 đường dịch hồ hóa ra. | + 01 mashed liquid output. |
+ 01 đường dịch hồ hóa vào. | + 01 mashed liquid intake. |
2.14. | 2.14. |
Thiết bị nấu liên tục. | Continuous cooking equipment. |
- Số lượng : 01 | - Quantity: 01. |
- Đặc tính kỹ thuật: | - Technical specifications |
+ Dung dịch : Dịch đường hoá | + Liquid Saccharified liquid |
+ Tỉ trọng dung dịch : 1,15 | + Liquid density 1.15. |
+ Độ nhớt dung dịch : 100 cP (tối đa) | + Liquid viscosity : 100 cP (maximum) |
+ Nhiệt độ tối đa : 1400C | + Maximum temperature 1400C |
+ Qui cách : Ft 154 x 2 mm | + Form: Ft 154 x 2 mm |
+ Ap suất bên trong : 6 kg/cm2 | + Inside pressure 6 kg/cm2 |
+ Vật liệu : Thép không rỉ AISI 304 | + Material: Stainless steel AISI 304 |
2.15. | 2.15. |
Thiết bị trao đổi nhiệt ống chùm, ngưng hơi cháo E316 | Tube beam heat exchanger and condenser E316 |
- Vật liệu : Thép không gỉ SUS304 | - Material: Stainless steel SUS304 |
- Nhà thiết kế : ERESSON. | - Designer: ERESSON. |
- Nhà chế tạo : ERESSON. | - Manufacturer: ERESSON. |
- Năm chế tạo : 2010. | - Year of manufacturer: 2010. |
- Quy cách : | - Form: |
Thiết bị có dạng kiểu mặt bích ống chùm | The equipment consist of flanges and tube beam |
Số tầng ống chùm : 02 tầng | The number of tube beam level: 02 levels |
Góc nghiêng ống chùm 2 độ | Tilt angle of the beam: 2 degree |
Giá đỡ ống bảng hộp 80x40x2mm và 40x40x2mm | Tube stands 80x40x2mm and 40x40x2mm |
Kích thước cơ bản : | Basic dimension: |
Đường kính ống : 168mm | Diameter of tube: 168mm. |
Chiều dài : 2000mm | Length: 2000mm. |
Loại ống : 12x1,5mm | Type of tube: 12x1,5mm |
Số lượng ống : 68 ống / 1 tầng | Quantity: 68 tubes/1 level |
Mặt bích : 225x20mm | Flange surface: 225x20mm |
Số lượng : 04 cặp | Quantity: 04 pairs |
Cụm tròng rắc co : 01 bộ | Raccord: 01 set |
Các thông số khác ( theo bản vẽ đi kèm ) | Other specifications (in attached drawing) |
2.16. | 2.16. |
Thiết bị trao đổi nhiệt ống chùm nguội dịch từ dịch hóa cuối sang đường hóa E311 | Tube beam heat exchanger used to cool down liquid prior to saccharification E311 |
- Vật liệu : Thép không gỉ SUS304 | - Material: Stainless steel SUS304 |
- Nhà thiết kế : ERESSON. | - Designer: ERESSON. |
- Nhà chế tạo : ERESSON. | - Manufacturer: ERESSON. |
- Năm chế tạo : 2010. | - Year of manufacturer: 2010. |
- Quy cách : | - Form: |
Thiết bị có dạng kiểu mặt bích ống chùm | The equipment consist of flanges and tube beam |
Số tầng ống chùm : 04 tầng | The number of tube beam level: 04 levels |
Góc nghiêng ống chùm 2 độ | Tilt angle of the beam: 2 degree |
Giá đỡ ống bảng hộp 80x40x2mm và 40x40x2mm | Tube stands 80x40x2mm and 40x40x2mm |
Kích thước cơ bản : | Basic dimension: |
Đường kính ống : 273mm | Diameter of tube: 273mm. |
Chiều dài : 2000mm | Length: 2000mm. |
Loại ống : 12x1,5mm | Type of tube: 12x1,5mm |
Số lượng ống : 150 ống / 1 tầng | Quantity: 150 tubes/1 level |
Mặt bích : 225x20mm | Flange surface: 225x20mm |
Số lượng : 08 cặp | Quantity: 08 pairs |
Cụm tròng rắc co : 03 bộ | Raccord: 03 set |
Các thông số khác ( theo bản vẽ đi kèm ) | Other specifications (in attached drawing) |
2.17. | 2.17. |
Thiết bị trao đổi nhiệt ống chùm nguội dịch đi lên men E312 | Tube beam heat exchanger to cool down wort prior to fermentation E312 |
- Vật liệu : Thép không gỉ SUS304 | - Material: Stainless steel SUS304 |
- Nhà thiết kế : ERESSON. | - Designer: ERESSON. |
- Nhà chế tạo : ERESSON. | - Manufacturer: ERESSON. |
- Năm chế tạo : 2010. | - Year of manufacturer: 2010. |
- Quy cách : | - Form: |
Thiết bị có dạng kiểu mặt bích ống chùm | The equipment consist of flanges and tube beam |
Số tầng ống chùm : 05 tầng | The number of tube beam level: 05 levels |
Góc nghiêng ống chùm 2 độ | Tilt angle of the beam: 2 degree |
Giá đỡ ống bảng hộp 80x40x2mm và 40x40x2mm | Tube stands 80x40x2mm and 40x40x2mm |
Kích thước cơ bản : | Basic dimension: |
Đường kính ống : 273mm | Diameter of tube: 273mm. |
Chiều dài : 2000mm | Length: 2000mm. |
Loại ống : 12x1,5mm | Type of tube: 12x1,5mm |
Số lượng ống : 150 ống / 1 tầng | Quantity: 150 tubes/1 level |
Mặt bích : 225x20mm | Flange surface: 225x20mm |
Số lượng : 10 cặp | Quantity: 10 pairs |
Cụm tròng rắc co : 04 bộ | Raccord: 04 set |
Các thông số khác ( theo bản vẽ đi kèm ) | Other specifications (in attached drawing) |
2.18. | 2.18. |
Thiết bị trao đổi nhiệt ống chùm nguội dịch từ đáy tháp tinh E317 | Tube beam heat exchanger to cool down wort at the bottom of refining tower E317 |
- Vật liệu : Thép không gỉ SUS304 | - Material: Stainless steel SUS304 |
- Nhà thiết kế : ERESSON. | - Designer: ERESSON. |
- Nhà chế tạo : ERESSON. | - Manufacturer: ERESSON. |
- Năm chế tạo : 2010. | - Year of manufacturer: 2010. |
- Quy cách : | - Form: |
Thiết bị có dạng kiểu mặt bích ống chùm | The equipment consist of flanges and tube beam |
Số tầng ống chùm : 04 tầng | The number of tube beam level: 04 levels |
Góc nghiêng ống chùm 2 độ | Tilt angle of the beam: 2 degree |
Giá đỡ ống bảng hộp 80x40x2mm và 40x40x2mm | Tube stands 80x40x2mm and 40x40x2mm |
Kích thước cơ bản : | Basic dimension: |
Đường kính ống : 273mm | Diameter of tube: 273mm. |
Chiều dài : 2000mm | Length: 2000mm. |
Loại ống : 12x1,5mm | Type of tube: 12x1,5mm |
Số lượng ống : 150 ống / 1 tầng | Quantity: 150 tubes/1 level |
Mặt bích : 225x20mm | Flange surface: 225x20mm |
Số lượng : 08 cặp | Quantity: 08 pairs |
Cụm tròng rắc co : 02 bộ | Raccord: 02 set |
Các thông số khác ( theo bản vẽ đi kèm ) | Other specifications (in attached drawing) |
2.19. | 2.19. |
Bình chứa nước ngưng 1m3 | Condensed water container 1m3 |
- Vật liệu : Thép CT3 | - Material: CT3 steel. |
- Nhà thiết kế : ERESSON. | - Designer: ERESSON. |
- Nhà chế tạo : ERESSON. | - Manufacturer: ERESSON. |
- Năm chế tạo : 2010. | - Year of manufacturer: 2010. |
- Quy cách : | - Form: |
Thiết bị có dạng bình chứa đứng đứng, hai đầu có dạng bombe hình Elip | The equipment is a vertical container, two ends are ellipse dome-shaped |
Chân đỡ dùng ống 89mm số lượng 03 chân . | 3-foot stand using 89mm tube |
Bảo ôn : Phần thân và đáy bình | Insulation: The body and the bottom of the container |
Chiều dầy bảo ôn : 50mm | The thickness of insulation: 50mm. |
Vật liệu bảo ôn : Bông thủy tinh | Material of insulation: Fiber glass |
Bọc ngoài bảo ôn bằng Inox SUS201 dầy 0,4mm. | Outer layer is wrapped with steel SUS201 0.4mm |
Kích thước cơ bản : | Basic dimension: |
Đường kính : 860mm. | Diameter: 860mm. |
Chiều cao thân trụ : 1500mm. | Height of the body: 1500mm. |
Chiều cao tổng thể : 2387mm. | Total height: 2387mm. |
Chiều dầy thân, đỉnh và đáy : 4mm. | The thickness of body, bottom and top: 4mm. |
Bên trên có các đường ống vào và đường ống dự phòng . | Above are intake pipes and backup pipes. |
2.20. | 2.20. |
Hệ thống bơm, van, đường ông và phụ kiện kết nối | Pump, valves, pipes and spare parts |
- Bơm ly tâm inox các loại | - Steel centrifugal pump |
+ Nhà chế tạo : Alfalaval | + Manufacturer: Alfalaval |
+ Nước chế tạo : Thủy điển | + Origin: Sweden |
+ Vật liệu chế tạo : AISI 304 | + Material: AISI 304 |
+ Kiểu bơm : Lý tâm | + Type of pump: Centrifuge |
- Van tuyến tính các loại | - Linear valves |
+ Nhà chế tạo : Lindermann | + Manufacturer: Lindemann |
+ Nước chế tạo : Đức | + Origin: Germany |
+ Vật liệu chế tạo : inox | + Material: Steel |
+ Loại van : Tuyến tính | + Valve type: Linear |
+ Kiểu vận hành : Khí nén | + Operation type: Pneumatic operation |
+ Cách kết nối vào ống : Bích | + Connecting method: Flange |
- Bộ đo lưu lượng các loại | - Flow measurers: |
+ Nhà chế tạo : Endress Hauser, ABB | + Manufacturer: Endress Hauser, ABB |
+ Nước chế tạo : Thụy Sĩ ,Đức | + Origin: Switzerland, Germany |
+ Năm sản xuất : 2010 | + Year of manufacture: 2010. |
+ Vật liệu chế tạo : AISI 304; EPDM | + Material: AISI 304; EPDM |
+ Cách kết nối vào ống : Hàn | + Connecting method: Welding |
- Van bướm ĐKKN các loại | - Butterfly valves |
+ Hãng sản xuất : Kieselmann | + Manufacturer: Kieselmann |
+ Nước sản xuất : Đức | + Origin: Germany |
+ Năm sản xuất : 2010 | + Year of manufacture: 2010. |
+ Vật liệu chế tạo : inox | + Material: Steel |
+ Chủng loại : van bướm | + Category: Butterfly valves |
+ Kiểu vận hành : khí nén | + Operation type: Pneumatic operation |
+ Cách kết nối : hàn/hàn | + Connecting method: welding |
- Van các loại sử dụng cho đường hơi; chặn tay, tách nước ngưng; phin lọc cặn van một chiều | - Valves used for steam pipes, condensed water separator, filter, one-way valves |
+ Nhà chế tạo : KSB | + Manufacturer: KSB |
+ Nước chế tạo : Đức | + Origin: Germany |
+ Vật liệu chế tạo : Thép đúc | + Material: Cast steel |
- Van bi 3 thân các loại | - 3-piece ball valves |
+ Hãng sản xuất : Lindermann | + Manufacturer: Lindemann |
+ Nước sản xuất : Đức | + Origin: Germany |
+ Năm sản xuất : 2010 | + Year of manufacture: 2010. |
+ Vật liệu chế tạo : inox | + Material: Steel |
+ Chủng loại : van chặn | + Category: Control valves |
+ Kiểu vận hành : bằng tay | + Operation type: Manual |
+ Cách kết nối : hàn/hàn | + Connecting method: welding |
- Ống, tê, cút, rắc co, tròng | - Pipe, T connector, elbow, raccord |
+ Quy cách : từ DN 15> DN125 | + Standard: From DN 15> DN125 |
+ Vật liệu : SUS304 | + Material: SUS304 |
+ Hãng sản xuất : Sitai, Kieselmann | + Manufacturer: Sitai, Kieselmann |
+ Nước sản xuất : EU, Đức | + Origin: EU, Germany |
3. HỆ THỐNG THIẾT BỊ LÊN MEN | 3. Fermentation equipment system |
3.1. | 3.1. |
Tank nuôi cấy men 1,1 m3 | Yeast propagation tank 1,1 m3 |
- Tên thiết bị : Tank nuôi cấy men. | - The name of the equipment: Yeast propagation tank |
- Số lượng : 01 cái. | - Quantity: 01 piece |
- Hãng sản xuất : Eresson. | - Manufacturer: ERESSON. |
- Nước sản xuất : Việt Nam. | - Origin: Vietnam |
- Vật liệu chế tạo : AISI304 – 2B, cán nguội. | - Material: AISI304 – 2B, cold rolling. |
- Xuất xứ vật liệu : Outo Kumpu - Thụy Điển hoặc ThyssenKrupp – Đức theo tiêu chuẩn ASTM. | - Material origin: Outo Kumpu - Sweden or ThyssenKrupp – Germany in compliance with ASTM Standard. |
- Thân dạng trụ, đáy và nắp dạng chỏm cầu. | - Cylindrical body, dome-shaped top and bottom. |
- Chiều dầy vật liệu: | - Thickness of material: |
+ Đỉnh & đáy dạng chỏm cầu : 4 mm. | + Dome-shaped top and bottom: 4 mm. |
+ Thân dạng trụ : 4 mm. | + Cylindrical body: 4 mm. |
- Phương pháp chế tạo : Hàn TIG - MIG. | - Manufacturing method: TIG - MIG welding |
- Kích thước thiết bị: | - Dimension of equipment: |
+ Đường kính thân trụ : 956 mm. | + Diameter of the cylindrical body: 956 mm. |
+ Chiều cao thân trụ : 1.500 mm. | + Height of the cylindrical body: 1,500 mm. |
+ Tổng chiều cao : 2.050 mm. | + Height: 2,050 mm. |
- Các bộ phận khác: | - Other parts: |
+ 01 cảm biến mức. | + 01 level sensor. |
+ 01 đường hơi cấp vào. | + 01 steam intake. |
+ 01 đường cấp chất Antifoam. | + 01 antifoam substance intake |
3.2. | 3.2. |
Tank chứa axit H2SO4 15 m3 | Container of H2SO4 15 m3 |
- Tên thiết bị : Tank chứa axit H2SO4 | - The name of the equipment: Container of H2SO4. |
- Số lượng : 01 cái. | - Quantity: 01 piece |
- Hãng sản xuất : Eresson. | - Manufacturer: ERESSON. |
- Nước sản xuất : Việt Nam. | - Origin: Vietnam |
- Vật liệu chế tạo : AISI304 – 2B, cán nguội. | - Material: AISI304 – 2B, cold rolling. |
- Xuất xứ vật liệu : Outo Kumpu - Thụy Điển hoặc ThyssenKrupp – Đức theo tiêu chuẩn ASTM. | - Material origin: Outo Kumpu - Sweden or ThyssenKrupp – Germany in compliance with ASTM Standard. |
- Thân dạng trụ, đáy và nắp dạng chỏm cầu. | - Cylindrical body, dome-shaped top and bottom. |
Tank đặt theo dạng nằm ngang | The tank is put horizontally |
- Chiều dầy vật liệu: | - Thickness of material: |
+ Đỉnh & đáy dạng chỏm cầu : 8 mm. | + Dome-shaped top and bottom: 8 mm. |
+ Thân dạng trụ : 6 mm. | + Cylindrical body: 6 mm. |
- Phương pháp chế tạo : Hàn TIG - MIG. | - Manufacturing method: TIG - MIG welding |
- Kích thước thiết bị: | - Dimension of equipment: |
+ Đường kính thân trụ : 1.500 mm. | + Diameter of the cylindrical body: 1.500 mm. |
+ Chiều dài thân trụ : 4.157 mm. | + Length of the cylindrical body: 4,157 mm. |
+ Tổng chiều dài : 4.880 mm. | + Total length: 4,880 mm. |
- Các bộ phận khác: | - Other parts: |
+ 01 bộ đo mức dạng dòng dọc. | + 01 pulley level measurer |
+ 01 đường cấp axit vào. | + 01 acid intake |
+ 01 cửa vệ sinh. | + 01 sanitary entrance. |
+ 01 đường cấp axit cho các hộ tiêu thụ. | + 01 acid supply lines. |
3.3. | 3.3. |
Thùng chứa chất Antifoam 0,23 m3 | Container of antifoam 0,23 m3 |
- Tên thiết bị : Thùng chứa chất Antifoam | - The name of the equipment: Container of Antifoam |
- Số lượng : 01 cái. | - Quantity: 01 piece |
- Hãng sản xuất : Eresson. | - Manufacturer: ERESSON. |
- Nước sản xuất : Việt Nam. | - Origin: Vietnam |
- Vật liệu chế tạo : AISI304 – 2B, cán nguội. | - Material: AISI304 – 2B, cold rolling. |
- Xuất xứ vật liệu : Outo Kumpu - Thụy Điển hoặc ThyssenKrupp – Đức theo tiêu chuẩn ASTM. | - Material origin: Outo Kumpu - Sweden or ThyssenKrupp – Germany in compliance with ASTM Standard. |
- Thân dạng trụ, đáy và nắp dạng phẳng. | - Cylindrical body, flat top and bottom. |
- Chiều dầy vật liệu: | - Thickness of material: |
+ Đỉnh & đáy : 4 mm. | + Top and bottom: 4 mm. |
+ Thân dạng trụ : 4 mm. | + Cylindrical body: 4 mm. |
- Phương pháp chế tạo : Hàn TIG - MIG. | - Manufacturing method: TIG - MIG welding |
- Kích thước thiết bị: | - Dimension of equipment: |
+ Đường kính thân trụ : 600 mm. | + Diameter of the cylindrical body: 600 mm. |
+ Chiều cao thân trụ : 900 mm. | + Height of the cylindrical body: 900 mm. |
- Các bộ phận khác: | - Other parts: |
+ 01 đầu đo mức. | + 01 level sensor . |
+ 01 đường cấp Antifoam vào. | + 01 Antifoam supply line |
+ 01 đường cấp Antifoam cho các hộ tiêu thụ. | + 01 Antifoam supply lines. |
+ 01 đường cấp nước công nghệ. | + 01 treated water supply line |
3.4. | 3.4. |
Thùng formol 0,2 m3 | Container of formalin 0,2 m3 |
- Tên thiết bị : Thùng formol | - The name of the equipment: Formalin container |
- Số lượng : 01 cái. | - Quantity: 01 piece |
- Hãng sản xuất : Eresson. | - Manufacturer: ERESSON. |
- Nước sản xuất : Việt Nam. | - Origin: Vietnam |
- Vật liệu chế tạo : AISI304 – 2B, cán nguội. | - Material: AISI304 – 2B, cold rolling. |
- Xuất xứ vật liệu : Outo Kumpu - Thụy Điển hoặc ThyssenKrupp – Đức theo tiêu chuẩn ASTM. | - Material origin: Outo Kumpu - Sweden or ThyssenKrupp – Germany in compliance with ASTM Standard. |
- Thân dạng trụ, đáy và nắp dạng côn, tank được đặt nằm ngang. | - Cylindrical body, cone-shaped bottom, the container is put horizontally. |
- Chiều dầy vật liệu: | - Thickness of material: |
+ Đỉnh & đáy : 4 mm. | + Top and bottom: 4 mm. |
+ Thân dạng trụ : 4 mm. | + Cylindrical body: 4 mm. |
- Phương pháp chế tạo : Hàn TIG - MIG. | - Manufacturing method: TIG - MIG welding |
- Kích thước thiết bị: | - Dimension of equipment: |
+ Đường kính thân trụ : 500 mm. | + Diameter of the cylindrical body: 500 mm. |
+ Chiều cao thân trụ : 1.000 mm. | + Height of the cylindrical body: 1,000 mm. |
- Các bộ phận khác: | - Other parts: |
+ 01 đường cấp nước công nghệ. | + 01 treated water supply line |
+ 01 cửa vệ sinh. | + 01 sanitary entrance. |
+ 01 hệ thống khuấy trộn | + 01 stirring system |
+ 01 đường cấp formol vào. | + 01 formalin supply line |
+ 01 đường cấp formol cho các hộ tiêu thụ. | + 01 formalin supply lines for consumer. |
3.5. | 3.5. |
Tank xút NaOH 7,5 m3 | Container of NaOH 7,5 m3 |
- Tên thiết bị : Tank xút NaOH | - The name of the equipment: Container of NaOH |
- Số lượng : 01 cái. | - Quantity: 01 piece |
- Hãng sản xuất : Eresson. | - Manufacturer: ERESSON. |
- Nước sản xuất : Việt Nam. | - Origin: Vietnam |
- Vật liệu chế tạo : AISI304 – 2B, cán nguội. | - Material: AISI304 – 2B, cold rolling. |
- Xuất xứ vật liệu : Outo Kumpu - Thụy Điển hoặc ThyssenKrupp – Đức theo tiêu chuẩn ASTM. | - Material origin: Outo Kumpu - Sweden or ThyssenKrupp – Germany in compliance with ASTM Standard. |
- Thân dạng trụ, đáy và nắp dạng côn. | - Cylindrical body, cone-shaped top and bottom. |
- Chiều dầy vật liệu: | - Thickness of material: |
+ Đỉnh & đáy : 6 mm. | + Top and bottom: 6 mm. |
+ Thân dạng trụ : 6 mm. | + Cylindrical body: 6 mm. |
- Phương pháp chế tạo : Hàn TIG - MIG. | - Manufacturing method: TIG - MIG welding |
- Kích thước thiết bị: | - Dimension of equipment: |
+ Đường kính thân trụ : 1.752 mm. | + Diameter of the cylindrical body: 1.752 mm. |
+ Chiều cao thân trụ : 3.000 mm. | + Height of the cylindrical body: 3,000 mm. |
- Các bộ phận khác: | - Other parts: |
+ 01 đường cấp xút vào tank. | + 01 caustic supply line into tanks |
+ 01 cửa vệ sinh. | + 01 sanitary entrance. |
+ 01 đường cấp xút cho các hộ tiêu thụ. | + 01 caustic supply lines for consumer. |
3.6. | 3.6. |
Tank nước nóng 7,5 m3 | Hot water tank 7,5 m3 |
- Tên thiết bị : Tank nước nóng | - The name of the equipment: Hot water tank |
- Số lượng : 01 cái. | - Quantity: 01 piece |
- Hãng sản xuất : Eresson. | - Manufacturer: ERESSON. |
- Nước sản xuất : Việt Nam. | - Origin: Vietnam |
- Vật liệu chế tạo : AISI304 – 2B, cán nguội. | - Material: AISI304 – 2B, cold rolling. |
- Xuất xứ vật liệu : Outo Kumpu - Thụy Điển hoặc ThyssenKrupp – Đức theo tiêu chuẩn ASTM. | - Material origin: Outo Kumpu - Sweden or ThyssenKrupp – Germany in compliance with ASTM Standard. |
- Thân dạng trụ, đáy và nắp dạng côn. | - Cylindrical body, cone-shaped top and bottom. |
- Chiều dầy vật liệu: | - Thickness of material: |
+ Đỉnh & đáy : 6 mm. | + Top and bottom: 6 mm. |
+ Thân dạng trụ : 6 mm. | + Cylindrical body: 6 mm. |
- Phương pháp chế tạo : Hàn TIG - MIG. | - Manufacturing method: TIG - MIG welding |
- Kích thước thiết bị: | - Dimension of equipment: |
+ Đường kính thân trụ : 1.752 mm. | + Diameter of the cylindrical body: 1.752 mm. |
+ Chiều cao thân trụ : 3.000 mm. | + Height of the cylindrical body: 3,000 mm. |
- Các bộ phận khác: | - Other parts: |
+ 01 đường cấp nước vào tank. | + 01 water supply line into tanks |
+ 01 cửa vệ sinh. | + 01 sanitary entrance. |
+ 01 đường hơi cấp. | + 01 steam supply line. |
+ 01 đường nước ngưng | + 01 condensed water line. |
+ 01 đường cấp nước nóng cho các hộ tiêu thụ. | + 01 hot water supply lines for consumer. |
3.7. | 3.7. |
Tank nhân giống men R400A 45 m3 | Yeast propagation tank 45 m3 |
- Tên thiết bị : Tank nhân giống men R400A. | - The name of the equipment: Yeast propagation tank R400A. |
- Số lượng : 01 cái. | - Quantity: 01 piece |
- Hãng sản xuất : Eresson. | - Manufacturer: ERESSON. |
- Nước sản xuất : Việt Nam. | - Origin: Vietnam |
- Vật liệu chế tạo : SUS 304 – 2B, cán nguội. | - Material: SUS 304 – 2B, cold rolling. |
- Xuất xứ vật liệu : Outo Kumpu - Thụy Điển hoặc ThyssenKrupp – Đức theo tiêu chuẩn ASTM. | - Material origin: Outo Kumpu - Sweden or ThyssenKrupp – Germany in compliance with ASTM Standard. |
- Thân dạng trụ, nắp dạng chỏm cầu, đáy dạng côn. | - Cylindrical body, dome-shaped lid, cone-shaped bottom |
- Chiều dầy vật liệu: | - Thickness of material: |
+ Đỉnh : 8 mm | + Top 8 mm. |
+ Đáy : 6 mm. | + Bottom 6 mm. |
+ Thân dạng trụ : 5 & 6 mm. | + Cylindrical body: 5 & 6 mm. |
- Phương pháp chế tạo : Hàn TIG - MIG. | - Manufacturing method: TIG - MIG welding |
- Kích thước thiết bị: | - Dimension of equipment: |
+ Đường kính thân trụ : 3.400 mm. | + Diameter of the cylindrical body: 3.400 mm. |
+ Chiều cao thân trụ : 5.000 mm. | + Height of the cylindrical body: 5,000 mm. |
- Các bộ phận khác: | - Other parts: |
+ 01 đường men giống vào. | + 01 yeast intake |
+ 01 đường dịch đường hóa vào | + 01 saccharified liquid intake. |
+ 02 cửa vệ sinh. | + 02 sanitary entrance. |
3.8. | 3.8. |
Tank nhân giống men R400B 45 m3 | Yeast propagation tank R400B 45 m3 |
- Tên thiết bị : Tank nhân giống men R400B. | - The name of the equipment: Yeast propagation tank R400B. |
- Số lượng : 01 cái. | - Quantity: 01 piece |
- Hãng sản xuất : Eresson. | - Manufacturer: ERESSON. |
- Nước sản xuất : Việt Nam. | - Origin: Vietnam |
- Vật liệu chế tạo : SUS 304 – 2B, cán nguội. | - Material: SUS 304 – 2B, cold rolling. |
- Xuất xứ vật liệu : Outo Kumpu - Thụy Điển hoặc ThyssenKrupp – Đức theo tiêu chuẩn ASTM. | - Material origin: Outo Kumpu - Sweden or ThyssenKrupp – Germany in compliance with ASTM Standard. |
- Thân dạng trụ, nắp dạng chỏm cầu, đáy dạng côn. | - Cylindrical body, dome-shaped lid, cone-shaped bottom |
- Chiều dầy vật liệu: | - Thickness of material: |
+ Đỉnh : 8 mm | + Top 8 mm. |
+ Đáy : 6 mm. | + Bottom 6 mm. |
+ Thân dạng trụ : 5 & 6 mm. | + Cylindrical body: 5 & 6 mm. |
- Phương pháp chế tạo : Hàn TIG - MIG. | - Manufacturing method: TIG - MIG welding |
- Kích thước thiết bị: | - Dimension of equipment: |
+ Đường kính thân trụ : 3.400 mm. | + Diameter of the cylindrical body: 3.400 mm. |
+ Chiều cao thân trụ : 5.000 mm. | + Height of the cylindrical body: 5,000 mm. |
- Các bộ phận khác: | - Other parts: |
+ 01 đường men giống vào. | + 01 yeast intake |
+ 01 đường dịch đường hóa vào | + 01 saccharified liquid intake. |
+ 02 cửa vệ sinh. | + 02 sanitary entrance. |
3.9. | 3.9. |
Tank lên men 100 m3 | Fermentation tank 100 m3 |
- Tên thiết bị : Tank lên men. | - The name of the equipment: Fermentation tank |
- Số lượng : 07 cái. | - Quantity: 07 pieces |
- Hãng sản xuất : Eresson. | - Manufacturer: ERESSON. |
- Nước sản xuất : Việt Nam. | - Origin: Vietnam |
- Vật liệu chế tạo : SUS 304 – 2B, cán nguội. | - Material: SUS 304 – 2B, cold rolling. |
- Xuất xứ vật liệu : Outo Kumpu - Thụy Điển hoặc ThyssenKrupp – Đức theo tiêu chuẩn ASTM. | - Material origin: Outo Kumpu - Sweden or ThyssenKrupp – Germany in compliance with ASTM Standard. |
- Thân dạng trụ, nắp dạng chỏm cầu, đáy dạng côn. | - Cylindrical body, dome-shaped lid, cone-shaped bottom |
- Chiều dầy vật liệu: | - Thickness of material: |
+ Đỉnh : 8 mm | + Top 8 mm. |
+ Đáy : 8 mm. | + Bottom 8 mm. |
+ Thân dạng trụ : 8 & 6 mm. | + Cylindrical body: 8 & 6 mm. |
- Phương pháp chế tạo : Hàn TIG - MIG. | - Manufacturing method: TIG - MIG welding |
- Kích thước thiết bị: | - Dimension of equipment: |
+ Đường kính thân trụ : 4.040 mm. | + Diameter of the cylindrical body: 4.040 mm. |
+ Chiều cao thân trụ : 7.500 mm. | + Height of the cylindrical body: 7,500 mm. |
- Các bộ phận khác: | - Other parts: |
+ 01 đường men giống vào. | + 01 yeast intake |
+ 01 đường dịch đường hóa vào | + 01 saccharified liquid intake. |
+ 02 cửa vệ sinh. | + 02 sanitary entrance. |
3.10. | 3.10. |
Tank chứa dịch đã lên men 100 m3 | Fermented liquid tank 100 m3 |
- Tên thiết bị : Tank lên men. | - The name of the equipment: Fermentation tank |
- Số lượng : 01 cái. | - Quantity: 01 piece |
- Hãng sản xuất : Eresson. | - Manufacturer: ERESSON. |
- Nước sản xuất : Việt Nam. | - Origin: Vietnam |
- Vật liệu chế tạo : SUS 304 – 2B, cán nguội. | - Material: SUS 304 – 2B, cold rolling. |
- Xuất xứ vật liệu : Outo Kumpu - Thụy Điển hoặc ThyssenKrupp – Đức theo tiêu chuẩn ASTM. | - Material origin: Outo Kumpu - Sweden or ThyssenKrupp – Germany in compliance with ASTM Standard. |
- Thân dạng trụ, nắp dạng chỏm cầu, đáy dạng côn. | - Cylindrical body, dome-shaped lid, cone-shaped bottom |
- Chiều dầy vật liệu: | - Thickness of material: |
+ Đỉnh : 8 mm | + Top 8 mm. |
+ Đáy : 8 mm. | + Bottom 8 mm. |
+ Thân dạng trụ : 8 & 6 mm. | + Cylindrical body: 8 & 6 mm. |
- Phương pháp chế tạo : Hàn TIG - MIG. | - Manufacturing method: TIG - MIG welding |
- Kích thước thiết bị: | - Dimension of equipment: |
+ Đường kính thân trụ : 4.040 mm. | + Diameter of the cylindrical body: 4.040 mm. |
+ Chiều cao thân trụ : 7.500 mm. | + Height of the cylindrical body: 7,500 mm. |
- Các bộ phận khác: | - Other parts: |
+ 01 đường men giống vào. | + 01 yeast intake |
+ 01 đường dịch đường hóa vào | + 01 saccharified liquid intake. |
+ 02 cửa vệ sinh. | + 02 sanitary entrance. |
3.11. | 3.11. |
Thiết bị gia nhiệt CIP E426: | Heater for CIP E426: |
+ Dạng : ống chùm | + Type: tube beam |
+ Vật liệu : SUS 304 | + Material: SUS 304 |
+ Số lượng : 01 cái | + Quantity: 01 piece |
+ Hãng sản xuất : ERESSON | + Manufacturer: ERESSON. |
3.12. | 3.12. |
Hệ thống cầu thang; sàn thao tác; lan can khu lên men | Staircase, working platform, handrail in fermentation room |
- Hệ thống sàn thao tác, bao gồm 03 tầng sàn theo các vị trí cần vận hành khu vực đỉnh tank được nối từ cầu thang khu vực lên khu hoàn thiện sản phẩm vơi đỉnh tank | - The working platform is comprised of 3 levels corresponding to working positions on top of tanks, connecting to staircase to finished product area. |
- Kết cấu sàn | - Platform structure |
+ Phần khung | + Frame |
Inox hình loại U160x50x5mm và loại V 50x50mm. | Steel U160x50x5mm and V50x50mm. |
Kích thước mặt sàn rộng 1300mm x dài 12000mm | Platform space is 1300mm wide and 12000mm long. |
+ Phần sàn đi lại | + The walking platform |
Sàn chống trơn inox dạng lưới đột giãn | Steel grid that prevents slipping |
Chiều rộng lối đi 1000 mm | The width of walkway is 1000 mm |
- Phần lan can | - Handrail |
+ ống inox loại 42, 34mm | + Steel pipe 42, 34mm |
+ Chiều cao lan can H = 800 mm. | + The height of handrail is 800mm. |
- Cầu thang sử dụng thao tac đỉnh tank và lên khu vực hoàn thiện sản phẩm | - Staircase connects to working platform and reaches to finished product area. |
+ Vật liệu sử dụng CT3 | + Material is CT3 |
+ Bao gồm 06 nhịp và 04 chiếu nghỉ. | + The staircase includes 06 spans and 04 landings. |
3.13. | 3.13. |
Hệ thống bơm, van, đường ông và phụ kiện kết nối | Pump, valves, pipes and spare parts |
- Bơm ly tâm inox các loại | - Steel centrifugal pump |
+ Nhà chế tạo : Alfalaval | + Manufacturer: Alfalaval |
+ Nước chế tạo : Thủy điển | + Origin: Sweden |
+ Vật liệu chế tạo : SUS 304 | + Material: SUS 304 |
+ Kiểu bơm : Lý tâm | + Type of pump: Centrifuge |
- Bộ đo lưu lượng các loại | - Flow measurer: |
+ Nhà chế tạo : Endress Hauser, ABB | + Manufacturer: Endress Hauser, ABB |
+ Nước chế tạo : Thụy Sĩ ,Đức | + Origin: Switzerland, Germany |
+ Năm sản xuất : 2010 | + Year of manufacture: 2010. |
+ Vật liệu chế tạo : AISI 304; EPDM | + Material: AISI 304; EPDM |
+ Cách kết nối vào ống : Hàn | + Connecting method: Welding |
- Van bướm ĐKKN các loại | - Butterfly valves |
+ Hãng sản xuất : Kieselmann | + Manufacturer: Kieselmann |
+ Nước sản xuất : Đức | + Origin: Germany |
+ Năm sản xuất : 2010 | + Year of manufacture: 2010. |
+ Vật liệu chế tạo : inox | + Material: Steel |
+ Chủng loại : van bướm | + Category: Butterfly valves |
+ Kiểu vận hành : khí nén | + Operation type: Pneumatic operation |
+ Cách kết nối : hàn/hàn | + Connecting method: welding |
- Van bướm vận hành tay các loại | - Manually operated butterfly valves |
+ Hãng sản xuất : Kieselmann | + Manufacturer: Kieselmann |
+ Nước sản xuất : Đức | + Origin: Germany |
+ Năm sản xuất : 2010 | + Year of manufacture: 2010. |
+ Vật liệu chế tạo : inox | + Material: Steel |
+ Chủng loại : van bướm | + Category: Butterfly valves |
+ Kiểu vận hành : khí nén | + Operation type: Pneumatic operation |
+ Cách kết nối : hàn/hàn | + Connecting method: welding |
- Van bi 3 thân các loại | - 3-piece ball valves |
+ Hãng sản xuất : Lindermann | + Manufacturer: Lindemann |
+ Nước sản xuất : Đức | + Origin: Germany |
+ Năm sản xuất : 2010 | + Year of manufacture: 2010. |
+ Vật liệu chế tạo : inox | + Material: Steel |
+ Chủng loại : van chặn | + Category: Control valves |
+ Kiểu vận hành : bằng tay | + Operation type: Manual |
+ Cách kết nối : hàn/hàn | + Connecting method: welding |
- Ống, tê, cút, rắc co, tròng | - Pipe, T connector, elbow, raccord |
+ Quy cách : từ DN 15> DN125 | + Standard: From DN 15> DN125 |
+ Vật liệu : SUS304 | + Material: SUS304 |
+ Hãng sản xuất : Sitai, Kieselman | + Manufacturer: Sitai, Kieselmann |
+ Nước sản xuất : EU, Đức | + Origin: EU, Germany |
4. HỆ THỐNG GIẢI NHIỆT KHU SẢN XUẤT CỒN | 4. COOLING SYSTEM IN ALCOHOL PRODUCTION AREA |
5. HỆ THỐNG THIẾT BỊ CHƯNG CẤT CỒN TINH KHIẾT | 5. PURE ALCOHOL DISTILLERY |
5.1. | 5.1. |
Tháp chưng cất dịch hèm ( tháp có các đĩa hình nắp chuông) | Wort distillation columns (columns have bell-shaped plates) |
- bao gồm 5 đốt tháp cất cồn 85% | - The distillery includes 5 columns for the distillation of 85% alcohol |
- 15 đĩa chưng cất cháo | - 15 plates for the distillation of wort |
- chiều cao tổng thể 10,500mm DK 1100mm | - Total height 10,500mm DK 1100mm |
- công suất danh định 7000lis | - Nominal capacity 7000 liters |
- hệ thống đường ống phụ kiệm kết nói kèm theo | - The system of pipes and spare parts |
- xuất xứ: Đức | - Origin: Germany |
5.2. | 5.2. |
bộ ngưng tụ và làm mát cồn | Condenser and cooling system for alcohol |
- vật liệu chế tạo: SUS 304 | - Material: SUS 304 |
- xuất xứ Đức | - Made in Germany |
5.3. | 5.3. |
Bộ điều chỉnh hơi nước bộ phận hiện thị lưu lượng | Steam regulator, flow display part |
- Hãng sản xuất : Krohne | - Manufacturer: Krones |
- Xuất xứ: Đức | - Origin: Germany |
5.4. | 5.4. |
Tháp tinh luyện bằng đồng | Copper refining column |
- Bao gồm 52 đĩa cất dạng chuông đồng lọc tạp chất, sử dụng cất cồn tinh khiết 96,3% | - It includes 52 copper bell-shaped plates, used for the distillation of 96.3% alcohol. |
- Công suất 10000lits/ ngày | - Capacity 10000 liters/day |
- Bộ phận nồi gia nhiệt dung tích 20000lits | - Heating pot with capacity of 20000 liters |
- Chiều cao tổng thể 19m DK 1250mm | - Total height 19m DK 1250mm |
- Bình làm ngội dầu fusel và tách dầu fusel 5 ngăn | - Fusel oil cooler and fusel oil separator with 5 compartments |
- Hãng sản xuất: smit | - Manufacturer: Smit |
- Xuất xứ: Đức | - Origin: Germany |
5.5. | 5.5. |
Tháp chưng cất tinh luyện | Refining distillery column |
- Tháp cất 60 đĩa chiều cao tổng thể 15,5 m đường kính tháp 860mm | - It has 60 plates with total height of 15.5m and column diameter of 860mm |
- Chân đế đỡ tháp được gia công bằng vật liệu SS400 trong là 02 lớp sơn chống rỉ ngoài là lớp sơn Epoxy giàu kẽm | - Column stand is manufactured from SS400 material. |
- Tháp có tổng cộng 09 đốt tháp vật liệu chế tạo là inox SUS304 các đôt tháp liên kết với nhau bằng bu lông. | - The column has 09 knuckles manufactured from steel SUSS304. |
Các đĩa tháp được ghép phắng với đốt tháp với độ chính sác cao ( thăng bằng bằng livo mực nước). | Column plates are joined smoothly to column knuckles with high precision (balance based on water level) |
- Đĩa tháp được chế tạo bằng đồng trên đĩa được gắn các chuông đồng có đường kình là 100mm nhằm ngăn chặn tạp chất. | - The copper plates are attached with copper bells with diameter of 100mm to prevent impurities. |
- Nhà sản xuất : Eresson | - Manufacturer: ERESSON. |
- Nước sản xuất : Việt nam | - Origin: Vietnam |
5.6. | 5.6. |
Bộ đun sôi lại | Reboiler |
- Nhà sản xuất: Eresson | - Manufacturer: ERESSON. |
- Chân đế đỡ bình dạng trụ | - Cylindrical stand |
+ Vật liệu chế tạo : SS400 | + Material: SS400 |
+ Bề mặt được sơn epoxy giàu kẽm | + The surface is coated with epoxy zinc-rich paint |
+ Có bích bắt liên kết với nền | + Flange is used to connect the boiler to ground |
- Thân bình dạng ống chùm | - The body consists of tube beam |
+ Hoạt động với nguyên lý là cồn đi trong ống sử dụng hơi bão hòa gia nhiệt ngoài ống | + Principle for operation is that alcohol flows inside and saturated steam is used for heating up |
+ Trụ ngoài làm bằng SUS304: Φ407x2050mm, dày 3mm. | + Outer post is made of SUS304: Φ407x2050mm, 3mm thick. |
Kết nối trụ với nắp và với chân đế tháp bằng bích thép CT3 dày 20mm. | CT3 20mm flanges are used to connect the post and lid and stand. |
Lót vành bích tại vị trí tiếp xúc với dịch là một lớp inox SUS304 dày 3mm được hàn TIG lăn kín với than trụ và đính mau khít với mặt bích. | At the position where the flange is in contact with wort, the flange is lined with 3mm SUS304 steel which is TIG welded on the body and tight on the flange surface. |
+ Mặt vỉ bằng inox tấm dày 10mm, khoan lỗ Φ43mm để đút lọt ống truyền nhiệt. | + A 10mm steel grate is drilled to make a hole of Φ43mm to insert heat transmitting pipes. |
+ Ống truyền nhiệt là 29 ống đồng thau Φ41.3mm dày 1.2mm, dài 1604mm. | + The heat transmitting pipes are 29 Φ41.3mm brass pipes that are 1.2mm thick and 1604mm long. |
Ống được đút lọt và hàn kín với mặt vỉ bằng que vẩy bạc. | The pipes are inserted and closely welded on the steel grate with silver brazing rod. |
Các ống được đỡ cách nhau bằng 02 tấm vách ngăn chia dòng SUS304 dày 2mm. | The pipes are held apart with 02 partitions SUS304. |
+ Bề mặt ngoài bộ đun được giữ nguyên, mặt ngoài đường hàn được mài sơ bộ, đánh bóng kẻ vệt. | + The outer surface is retained. |
5.7. | 5.7. |
Bình làm mát cồn | Alcohol cooling container |
- Nhà chế tạo: Eresson | - Manufacturer: ERESSON. |
- Chân đỡ bình | - Container stand |
+ Được làm bằng vật liệu CT3 dạng thân trụ Φ356 dày 6mm, vành khăn đế dưới Φ530/Φ330 dày 14mm, bích trên Φ470 dày 16mm với đường kính tâm bulong Φ420/16xM16. | + The container stand is made of CT3 material, with cylindrical body of Φ356 and 6mm thick. |
+ Các mối ghép được hàn hồ quang 2 phía theo quy trình. | Upper flange is Φ470 and 16mm thick. |
+ Bề mặt trong ngoài được sơn lót epoxi giàu kẽm và sơn màu hoàn thiện khi tổ hợp. | + Joints are welded by arc welding at two sides in accordance with procedure. |
- Thân bình dạng ống chùm cồn đi trong ống nước làm mát bên ngoài ống | - The body is comprised of tube beam. |
+ Trụ ngoài làm bằng SUS304: Φ356x2250, dày 3mm. | + Outer post is made of SUS304: Φ356x2250, 3mm thick. |
Kết nối trụ với nắp hai đầu bằng bích th ép CT3 d ày 16mm. | The body and top and bottom are connected by CT3 16mm steel flange. |
+ Mặt vỉ inox SUS304 dày 10mm, khoan 26 lỗ 42 để đút lọt ống truyền nhiệt. | + A 10mm SUS304 steel grate is drilled to make 26 holes of Φ42 to insert heat transmitting pipes. |
+ Ống truyền nhiệt là 26 ống đồng thau Φ41.3 dày 1.2mm, dài 1800mm. | + The heat transmitting pipes are 26 Φ41.3mm brass pipes that are 1.2mm thick and 1800mm long. |
Ống được đút lọt và hàn kín với mặt vỉ bằng que vẩy bạc. | The pipes are inserted and closely welded on the steel grate with silver brazing rod. |
Các ống được đỡ cách nhau bằng 04 tấm vách ngăn chia dòng bằng SUS304 dày 2mm. | The pipes are held apart with 04 SUS304 2mm partitions. |
+ Bề mặt ngoài bộ ngưng được giữ nguyên, mặt ngoài đường hàn được mài sơ bộ, đánh bóng kẻ vệt. | + The outer surface of condenser is retained. |
- Nắp bình | - Container lid |
+ Dạng trụ đáy phẳng Φ456 vật liệu inox SUS304 dày 3mm. | + Cylindrical body with flat bottom Φ456, made of SUS304 3mm steel. |
bên trong 2 đầu được bố trí vách ngăn chia lối để nước đi qua lại được 3 lượt. | Partitions are arranged inside to divide water flow into 3 turns. |
+ Kết nối với than trụ bằng cặp bích Φ546/Φ458 dày 10mm với đường kính tâm bulong Φ504/16xΦ16. | + The lid is connected to the body with a pair of flanges Φ546/Φ458 10mm thick with the inside diameter of bolt is Φ504/16xΦ16. |
Mặt tiếp xúc với doăng , mép ống trụ đượ phay phẳng để bắt khít với bích mặt vỉ. | The surface in contact with seal, the edge of post are evenly milled to closely fit the flange of steel grate. |
5.8. | 5.8. |
Bình làm Metahnol | Methanol cooling container |
- Hãng sản xuất: Eresson | - Manufacturer: ERESSON. |
- Vật liệu chế tạo: SUS 304 | - Material: SUS 304 |
- Số lượng; 01 cái | - Quantity: 01 piece |
- Bình làm mát Metahnol dạng ống xoắn xuột gà, methanol đi ngoài ống, nước làm mát đi trong ống. | - Methanol cooling container has coils. |
- Thân bình | - Body of the container |
+ Được làm bằng vật liệu inox SUS304 dạng thân trụ Φ700x1500 dày 3mm. | + The body is made of SUS304 steel, cylindrical shape, Φ700x1500, 3mm thick Top and bottom are flat plates with rolled shoulders R30. |
Phía trên có cửa vệ sinh dạng tròn Φ450mm trên đỉnh bình. | On top of the container is a circular sanitary entrance Φ450mm. |
+ Thân, đỉnh, đáy được hàn TIG xuyên theo quy trình. | + Body, top and bottom are TIG welded in accordance to procedure. |
+ Bề mặt trong ngoài được giữ nguyên bề mặt 2b. | + Inner and outer surfaces are retained 2b. |
+ Đường hàn trong được mài phẳng, đánh bong kẻ vệt đạt Ra≤0.8µm. | + Inner welding lines are ground and polished to ensure Ra≤0.8µm. |
+ Đường hàn ngoài được mài sơ bộ, đánh kẻ vệt | + Outer welding lines are roughly ground and polished streaky. |
- Bộ truyền nhiệt được làm bằng ống xoắn dạng lò xo | - Heat transmitter is comprised of helix. |
+ Đường kính xoắn: Φ450mm | + Helical diameter: Φ450mm |
+ Kích thước ống truyền nhiệt: Φ20x2mm. | + Dimension of heat transmitter helix: Φ20x2mm. |
+ Số lượng vòng xoắn: 08. | + The number of spirals: 08. |
+ Khoảng các các vòng xoắn: 100mm. | + Space between spirals: 100mm. |
5.9. | 5.9. |
Tank chứa cồn thô | Crude alcohol tank |
- Hãng sản xuất: Eresson | - Manufacturer: ERESSON. |
- Vật liệu chế tạo: SUS304 | - Material: SUS304 |
- Số lượng : 01 tank | - Quantity: 01 tank |
- Dung tích: 15m3 | - Total capacity: 15m3 |
- Được làm bằng SUS304 dày 3mm. | - The tank is made of SUS304 3mm. |
Dạng thân trụ, đáy phẳng có vê vai, đỉnh dạng côn có vê vai. | Cylindrical body, flat bottom with rolled shoulder, cone-shaped top with rolled shoulder. |
- Các kích thước cơ bản: | - Basic dimension: |
+ Đường kính thân Φ2530 dày 3mm. | + Body diameter Φ2530 3mm thick. |
+ Đáy phẳng f2522, vê vai R30. | + Flat bottom f2522, rolled shoulder R30. |
+ Côn đỉnh f2530, góc côn 1500, vê vai R30. | + Cone-shaped top f2530, cone angle 1500, rolled shoulder R30. |
+ Các đường hàn ghép được hàn banừg phương pháp TIG xuyên có bù que theo quy trình. | + The welding lines are welded with TIG method using welding rod in accordance to procedure. |
+ Bề mặt trong ngoài được giữ nguyên bề mặt 2b. | + Inner and outer surfaces are retained 2b. |
+ Đường hàn trong được mài phẳng, đánh bóng kẻ vệt đạt Ra≤0.8µm. | + Inner welding lines are ground and polished to ensure Ra≤0.8µm. |
+ Đường hàn ngoài được mài xơ bộ, đánh bóng kẻ vệt. | + Outer welding lines are roughly ground and polished streaky. |
- Các phụ kiện đi kèm: | - Enclosed parts |
Cửa vệ sinh inox SUS304 dạng cửa CIP f450 – trên đỉnh. | SUS304 steel sanitary entrance in the form of CIP door f450 on top. |
Ống thủy Φ20 kèm van bi 20A. | Hose Φ20 together with ball valve 20A. |
01 đường cồn vào 32A. | 01 alcohol intake 32A. |
01 đường cồn ra 50A. | 01 alcohol outlet 50A. |
5.10. | 5.10. |
Tank chứa dầu fusenl | Fusel oil tank |
Số lượng 01 cái. | Quantity: 01 piece |
- Được làm bằng SUS30-2b. | - The tank is made of SUS30-2b. |
Dạng thân trụ, đỉnh phẳng, đáy . | Cylindrical body, flat top and bottom. |
- Các kích thước cơ bản: | - Basic dimension: |
+ Thân Φ1000 x 2mm, có vành cạp tăng cứng đỉnh bằng inox SUS304: L50x50x5. | + Body Φ1000 x 2mm with a SUS304 rim to strengthen the top: L50x50x5. |
+ Nắp phẳng Φ1000 x 3mm . | + Flat lid Φ1000 x 3mm . |
+ Côn đáy Φ1000 x 3mm, góc côn 1180, vê vai R30. | + Cone-shaped bottom Φ1000 x 3mm, cone angle 1180, rolled shoulder R30. |
+ Chân: 04 ống chân băngf inox Φ89x3, bích đế chân Φ140x8. | + Foot 04 steel foot Φ89x3, flanges for foot supports are Φ140x8. |
- Các đường hàn ghép được hàn bằng phương pháp TIG xuyên có bù que theo quy trình. | - The welding lines are welded with TIG method using welding rod in accordance to procedure. |
- Bề mặt trong ngoài được giữ nguyên bề mặt 2b. | - Inner and outer surfaces are retained 2b. |
- Đường hàn trong được mài phẳng, đánh bóng kẻ vệt đạt Ra≤0.8µm. | - Inner welding lines are ground and polished to ensure Ra≤0.8µm. |
- Đường hàn ngoài được mài xơ bộ, đánh bóng kẻ vệt. | - Outer welding lines are roughly ground and polished streaky. |
- Các phụ kiện đi kèm: | - Enclosed parts |
01 kính quan sát dạng bích DN125. | Flange glass tube DN125. |
01 bộ ống thủy kèm van bi 15A. | 01 hose together with ball valve 15A. |
01 đường vào DN25. | 01 inlet DN25. |
01 đường ra DN32. | 01 outlet D32. |
01 đường xả đáy DN50. | 01 bottom discharge DN50. |
6. HỆ THỐNG THIẾT BỊ KHO THÀNH PHẨM VÀ PHA CHẾ | 6. EQUIPMENT FOR FINISHED PRODUCT STORAGE AND MIXING |
B. THIẾT BỊ KHU VỰC SẢN XUẤT CÁC LOẠI RƯỢU VÀ BIA | B. EQUIPMENT FOR SPIRITS AND BEER PRODUCTION AREA |
1. HỆ THỐNG NHÀ NẤU 2,5M3 DỊCH LẠNH/MẺ | 1. BREWHOUSE 2.5M3 COOL WORT/BATCH |
2. HỆ THỐNG THIẾT BỊ CÁC TANK CHỨA VÀ LÊN MEN | 2. STORAGE TANKS AND FERMENTATION TANKS |
3. TANK LÊN MEN SẢN XUẤT NGÔ | 3. FERMENTATION TANKS |
4. HỆ THỐNG THIẾT BỊ SẢN XUẤT BIA TƯƠI NHÀ HÀNG | 4. DRAUGHT BEER EQUIPMENT FOR RESTAURANT |
5. HỆ THỐNG THIẾT BỊ CHƯNG CẤT RƯỢU 300LIT/MẺ (TBTN) | 5. SPIRIT DISTILLERY 300 LITERS/BATCH |
6. HỆ THỐNG THIẾT BỊ CHƯNG CẤT RƯỢU 3000LIT/MẺ (TBTN) | 6. SPIRIT DISTILLERY 3000 LITERS/BATCH |
7. HỆ THỐNG THIẾT BỊ CHƯNG CẤT RƯỢU 6000LIT/MẺ (TBTN) | 7. SPIRIT DISTILLERY 6000 LITERS/BATCH |
8. THIẾT BỊ TÁCH BÃ LI TÂM | 8. CENTRIFUGAL GRAIN SEPARATOR |
9. SILO CHỨA BÃ | 9. GRAIN SILO |
C. THIẾT BỊ KHU VỰC CHIẾT; ĐÓNG GÓI VÀ BẢO QUẢN SẢN PHẨM | C. EQUIPMENT FOR FILLING, PACKAGING AND PRODUCT STORAGE |
1. HỆ THỐNG CHIẾT CHAI NHỰA 5000 CHAI/H | 1. PET BOTTLE FILLING SYSTEM 5000 BOTTLES/HOUR |
2. HỆ THỐNG CHIẾT CHAI NHỰA 6000 CHAI/H | 2. PET BOTTLE FILLING SYSTEM 6000 BOTTLES/HOUR |
3. THIẾT BỊ RỬA CHAI VÀ DÁN NHÃN 6000 CHAI/H (HD PACK LEADER) | 3. BOTTLE WASHER AND LABELLING 6000 BOTTLES/HOUR (HD PACK LEADER) |
4. HỆ THỐNG CHIẾT CHAI NHỰA 20.000 CHAI/H | 4. PET BOTTLE FILLING SYSTEM 20,000 BOTTLES/HOUR |
5. HỆ THỐNG MÁY ĐÚC CHAI, MÁY THỔI CHAI, THỔI CAN VÀ MÁY RỬA CHAI | 5. EQUIPMENT FOR BOTTLE CASTING, BOTTLE AND CAN BLOWING AND BOTTLE WASHER |
6. HỆ THỐNG THIẾT BỊ BẢO QUẢN HÀNG HÓA | 6. EQUIPMENT PRODUCT STORAGE |
7. THIẾT BỊ BẢO QUẢN SẢN PHẨM BÁN HÀNG | 7. EQUIPMENT FOR GOODS STORAGE |
8. HỆ THỐNG THANG NÂNG HÀNG | 8. GOODS ELEVATOR |
D. THIẾT BỊ CUNG CẤP NĂNG LƯỢNG PHỤC VỤ SẢN XUẤT | D. POWER SUPPLY SYSTEM |
1. TRẠM BIẾN ÁP 1600KVA | 1. TRANSFORMER STATION 1600KVA |
2. MÁY PHÁT ĐIỆN 500KWA | 2. GENERATOR 500KWA |
3. HỆ THỐNG ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN VÀ ĐỘNG LỰC | 3. CONTROLLING ELECTRICITY AND ELECTRODYNAMICS |
4. HỆ THỐNG ĐIỆN CHIẾU SÁNG TOÀN NHÀ MÁY | 4. LIGHTING ELECTRICITY FOR FACTORY |
5. HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC CÔNG NGHỆ | 5. WATER TREATMENT SYSTEM |
6. THIẾT BỊ PHÒNG THÍ NGHIỆM | 6. LABORATORY |
7. HỆ THỐNG LẠNH ( hệ thống giải nhiệt) ? | 7. COOLING SYSTEM |
8. HỆ THỐNG THIẾT BỊ THU HỒI CO2 300KG/H | 8. CO2 RETRIEVAL SYSTEM 300KG/H |
9. HỆ THỐNG MÁY NÉN KHÍ | 9. AIR COMPRESSOR |
10. HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG NGOẠI TUYẾN | 10. OUTER PIPE SYSTEM |
11. HỆ THỐNG THIẾT BI CỨA HỎA | 11. FIRE FIGHTING EQUIPMENT |
12. HỆ THỐNG THIẾT BỊ NỒI HƠI | 12. STEAM BOILER |
13. HỆ THỐNG THIẾT BỊ XỬ LÝ NƯỚC THẢI 300M3/ ngày đêm | 13. WASTE WATER TREATMENT SYSTEM 300M3/DAY |
Esempio di traduzione Bus/Financial
Mou Slammer Eresson Esempio di traduzione
Partenza (English) | Arrivo (Vietnamese) |
---|---|
David Mendelsohn | David Mendelsohn |
Managing Director | Giám đốc điều hành |
Top Brand Entreprises LTD | Công ty TNHH Top Brand |
BVI Company Number 1432796 | Số công ty BVI 1432796 |
Rm 903, 9/F, Parkes Commercial Centre, | Phòng 903, tầng 9, Trung tâm thương mại Parkes, |
2-8 Parkes Street, Kowloon, Hong Kong | 2-8 đường Parkes, Kowloon, Hong Kong |
OBJECT: | MỤC TIÊU |
Memorandum of Understanding (MoU) between TOP BRAND COMPANY LTD and ERESSON BEER & ALCOHOL ONE MEMBER CO. | Biên bản ghi nhớ (MoU) giữa CÔNG TY TNHH TOP BRAND và CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN BIA RƯỢU ERESSON về việc sản xuất SLAMMER theo hợp đồng hợp tác đóng gói. |
Dear Mr. sON, | Gửi Ông Sơn, |
The enclosed Memorandum of Understanding (“MoU”) sets forth the basic understanding of the terms and conditions under which Mr. David Mendelsohn, Managing Director of TOP BRAND COMPANY LTD and Mr. Son, Chief Operating Officer of ERESSON BEER & ALCOHOL ONE MEMBER CO. | Biên bản ghi nhớ ("MoU") kèm theo đây gồm những thỏa thuận cơ bản về các điều khoản và điều kiện mà dựa vào đó, Ông David Mendelsohn, Giám đốc điều hành của CÔNG TY TNHH TOP BRAND và Ông Sơn, Chủ tịch hội đồng quản trị CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN BIA RƯỢU ERESSON sẽ có ý định tiến tới ký kết hợp đồng triển khai sản xuất cốc nhựa SLAMMER. |
Except for Sections 4 (Confidentiality), 5 (Notice) and 6 (Governing Law), this MoU is not intended to be legally binding. | Trừ Mục 4 (Bảo mật), 5 (Thông báo) và 6 (Luật điều chỉnh), Biên bản ghi nhớ này không có mục đích ràng buộc về mặt pháp lý. |
We look forward to work together, and we hope to join you soon for a toast to our mutual success in the SLAMMER project. | Chúng tôi mong được hợp tác, và chúng tôi hi vọng sẽ sớm được cùng ông chúc mừng thành công chung của chúng ta trong dự án SLAMMER. |
Respectfully, | Trân trọng, |
David Mendelsohn | David Mendelsohn |
Managing Director | Giám đốc điều hành |
+66 85 016 6999 | +66 85 016 6999 |
[email protected] | [email protected] |
MEMORANDUM OF UNDERSTANDING | BIÊN BẢN GHI NHỚ |
BETWEEN | GIỮA |
Top Brand Entreprises LTD | Công ty TNHH Top Brand |
A Company incorporated in the British Virgin Islands | Một công ty thuộc British Virgin Islands |
BVI Company Number 1432796 | Số công ty tại BVI 1432796 |
Rm 903, 9/F, Parkes Commercial Centre, | Phòng 903, tầng 9, Trung tâm thương mại Parkes, |
2-8 Parkes Street, Kowloon, Hong Kong | 2-8 đường Parkes, Kowloon, Hong Kong |
Represented by Mr. David Mendelsohn - Managing Director | Người đại diện Ông David Mendelsohn - Giám đốc điều hành |
Hereinafter referred as “Party A” or “TBE” or “the Client”. | Sau đây gọi tắt là "Bên A" hay "TBE" hay "Khách hàng". |
AND | VÀ |
ERESSON BEER & ALCOHOL ONE MEMBER CO. | CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN BIA RƯỢU ERESSON |
Lot 46 Quang Minh Industrial Park, Me Linh, Ha Noi, Viet Nam | Lô 46, Khu công nghiệp Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội, Việt Nam |
No 9, Pham Hung St, My Dinh 2 Ward, Nam Tu Liem Dist, Ha Noi, Viet Nam | Số 9, Phạm Hùng, Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam |
Mobile: (+84) 904 609 905 / Mobile(Ger) (+49) 176 832 45 485 | Di động: (+84) 904 609 905 / Di động (Đức) (+49) 176 832 45 485 |
Email: [email protected] | Email: [email protected] |
Website: www.eresson.com | Website: www.eresson.com |
Represented by Mr. Son – Chief Executive Officer | Người đại diện: Ông Sơn - Chủ tịch hội đồng quản trị |
Hereinafter refereed as “Party B”, “the Manufacturer” or “ERESSON”. | Sau đây gọi tắt là "Bên B", "Nhà sản xuất" hoặc "ERESSON". |
I. DEFINITIONS | I. CÁC ĐỊNH NGHĨA |
1. Investment means the use of capital in the form of tangible or intangible assets for the purposes of forming assets by investors to carry out investment activities in accordance with the provisions of this Law and other provisions of the relevant laws. | 1. Đầu tư nghĩa là việc sử dụng vốn dưới hình thức tài sản vô hình và tải sản hữu hình với mục đích tạo các tài sản do nhà đầu tư tiến hành các hoạt động đầu tư theo các điều khoản của Luật này và các điều khoản thuộc các văn bản luật liên quan khác. |
2. Indirect investment means a form of investment through the purchase of shares, share certificates, bonds, other valuable papers or Investment through a securities investment fund and through other intermediary financial institutions and whereby the investor does not participate directly in the management of the investment activity. | 2. Đầu tư gián tiếp nghĩa là một hình thức đầu tư thông qua việc mua cổ phần, cổ phiếu, trái khoán, các giấy tờ giá trị khác hoặc Đầu tư thông qua quỹ đầu tư chứng khoán và thông qua các tổ chức trung gian tài chính khác và theo đó nhà đầu tư không tham gia trực tiếp vào việc quản lý hoạt động đầu tư. |
3. Investor means any organization or individual carrying out investment activities in accordance with the law of the country, comprising: | 3. Nhà đầu tư nghĩ là bất kỳ tổ chức hoặc cá nhân tiến hành các hoạt động đầu tư theo luật của nhà nước, bao gồm: |
• Enterprises from all economic sectors established; | • Các doanh nghiệp thuộc tất cả các ngành kinh tế đã được xác nhận; |
• Co-operatives and co-operative groups established in accordance with the Law on Co-operatives; | • Các hợp tác xã và các nhóm hợp tác xã được thành lập theo quy định của Luật về Hợp tác xã; |
• Business household, Individuals; | • Các hộ kinh doanh, Cá nhân; |
4. Memorandum or M.O.U means Memorandum of Understanding, and includes all schedules to this memorandum. | 4. Biên bản hay M.O.U nghĩa là Biên bản ghi nhớ và bao gồm tất cả kế hoạch trong biên bản này. |
5. Raw Material means a good or a substance or a material in its natural, modified, or semi-processed state, used as an input to a production process for subsequent modification or transformation into a finished good (Example: Plastic Cups, Ethyl Neutral Alcohol, Aluminum foil, flavors or packaging cartons). | 5. Nguyên liệu thô nghĩa là một hàng hóa hoặc một chất hoặc một nguyên liệu ở trạng thái tự nhiên, đã bị biến đổi hoặc đã qua sơ chế, được sử dụng làm đầu vào cho một quá trình sản xuất để biến đổi sau đó hoặc chuyển đổi thành một sản phẩm thành phẩm (Ví dụ: Cốc nhựa, Rượu Ethyl trung hòa, Lá nhôm, hương liệu hoặc thùng đóng gói). |
6. Ethyl Neutral Alcohol or ENA means undenatured ethyl alcohol or ethanol of an alcoholic strength by volume of 80% vol. | 6. Ethyl Neutral Alcohol hoặc ENA nghĩa là rượu ethyl không biến tính hoặc ethanol có nồng độ cồn theo thể tích là 80% vol hoặc cao hơn; cồn ethyl (hoặc ethanol) và các loại rượu khác, biến tính, ở bất kỳ nồng độ nào. |
(Custom HS code: 2207.10.00). | Mã số HS Hải quan: 2207.10.00). |
ENA is used as raw material. | ENA được sử dụng làm nguyên liệu thô. |
7. Intellectual Property means all applicable statutes, acts, rules, regulations, and by-law of any country that have any application to the rights and obligations of the Parties. | 7. Sở hữu trí tuệ nghĩa là tất cả những quy chế, đạo luật, quy chế, quy định, và các văn bản dưới luật của bất kỳ quốc gia nào mà có sự áp dụng vào quyền và nghĩa vụ của các Bên. |
8. Confidential Information means all the following: | 8. Thông tin bảo mật bao gồm những thông tin sau: |
The trade secrets of any Party: | Bí mật thương mại của các Bên: |
• Either Party’s past, present, future, processes method, manufacturing processes and procedures used in the operations of any Party’s business. | • thông tin trong quá khứ, hiện tại và tương lai, phương pháp xử lý, quá trình chế tạo của một trong hai Bên và quy trình được sử dụng trong hoạt động kinh doanh của bất kỳ bên nào. |
• Any oral, written, electronic and/or recorded information of any Party’s business, products, financial conditions, liabilities, operations or assets. | • Bất kỳ thông tin dưới dạng nói, viết, điện tử và/hoặc ghi âm về việc kinh doanh, sản phẩm, điều kiện tài chính, trách nhiệm, hoạt động và tải sản của bất kỳ Bên nào. |
• Any documentary that is written “Confidential”, “Private”, “Secret”, “In Confidence” or “Not to be disclosed”. | • Bất kỳ tài liệu nào ghi rằng "Bảo mật", "Riêng tư", "Bí mật", hoặc "Không được tiết lộ". |
• All notes, reports, directions, approvals, summaries, compilations, studies projections, forecasts budgets, price list or records of any Party that are marked confidential and which by their nature are confidential. | • Tất cả những ghi chép, báo cáo, hướng dẫn, văn bản chấp thuận, tóm tắt, tổng hợp, kế hoạch nghiên cứu, ngân sách dự kiến, danh mục giá hoặc hồ sơ của bất kỳ Bên nào đã được ghi chú là bảo mật và theo bản chất là bảo mật. |
• Confidential Information excludes information which is: o Generally available other than as a result of a wrongful disclosure, | • Thông tin bảo mật không bao gồm những thông tin sau: o Các thông tin phổ biến rộng rãi trừ khi là hậu quả của việc tiết lộ thông tin phi pháp. |
o Independently acquired by a Party without breach of this M.O.U. | o Các thông tin thu nhận được một cách độc lập bởi một Bên mà không vi phạm Biên bản ghi nhớ này. |
o Available to a party on a non-confidential basis from a third person not bound by any confidentiality agreement or fiduciary obligation owed to the other party. | o Các thông tin mà một Bên có được trên cơ sở phi bảo mật từ một người thứ ba mà không bị ràng buộc bởi bất kỳ thỏa thuận bảo mật hoặc nghĩa vụ ủy thác với bên kia. |
9. USD or Dollars means United States Dollars and is the currency of the United States. | 9. USD hoặc Đô-la nghĩa là đồng Đô-la Mỹ và là tiền tệ của Mỹ. |
It is agreed to use time to time this currency for international financial operations. | Theo thỏa thuận đồng tiền này được sử dụng trong các hoạt động tài chính quốc tế. |
10. Party/Parties means the Parties to this Agreement and shall include their lawful successors and assigns. | 10. Bên/Các bên nghĩa là các Bên trong thỏa thuận này và sẽ bao gồm người kế nhiệm và thừa kế hợp pháp. |
Any reference to a Party will include, where applicable, any subsidiary controlled by a Party or by the same persons who control that Party. | Bất kỳ sự tham chiếu nào đến một Bên sẽ bao gồm, nếu có, bất kỳ công ty con do bên đó hoặc do cùng một người điều hành bên đó quản lý. |
11. VND means Vietnam Dongs and is the currency of the Socialist Republic of Vietnam. | 11. VND nghĩa là Đồng Việt Nam và là tiền tệ của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. |
It is agreed to use time to time this currency for Vietnam financial operations. | Theo thỏa thuận đồng tiền này được sử dụng trong các hoạt động tài chính Việt Nam. |
12. Vietnam means The Socialist Republic of Vietnam. | 12. Vietnam nghĩa là nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. |
13. Cups or Shots are the Plastic Cups used for the manufacture of the SLAMMER product. | 13. Cốc hay Ly rượu nghĩa là cốc nhựa được dùng trong sản xuất dự án SLAMMER. |
II. | II. |
COMMON AGREEMENTS AND KEY PRINCIPLES | THỎA THUẬN CHUNG VÀ CÁC NGUYÊN TẮC CHÍNH |
1. TBE authorizes ERESSON as a contractor as to subcontract the production of TBE’s spirits beverages (listed in Clause III.1. in this MoU) in Vietnam. | 1. TBE ủy quyền cho ERESSON là nhà thầu để thực hiện việc sản xuất các loại nước giải khái rượu của TBE (được liệt kê trong Khoản III.1. trong Biên bản ghi nhớ này) tại Việt Nam. |
2. ERESSON hereby represents and warrants to TBE that: | 2. ERESSON bằng văn bản này thể hiện và bảo đảm với TBE rằng: |
a. It is a corporation or other organization duly organized, validly existing and in good standing under the laws of Vietnam. | a. Đây là một công ty hoặc một tổ chức khác được tổ chức hợp lệ, có tồn tại và chấp hành luật pháp của Việt Nam. |
ERESSON has all necessary power and authority to enter into this MoU to carry out its obligations hereunder. | ERESSON có đầy đủ quyền hạn để tham gia Biên bản ghi nhớ này để thực hiện các nghĩa vụ của mình như dưới đây: ERESSON được cấp giấy phép hoặc chứng nhận hợp lệ để kinh doanh rượu tại Việt Nam và các cơ sở liên kết của công ty có quyền và năng lực để sản xuất nước giải khát rượu tại Việt Nam; |
b. The execution, delivery and performance by ERESSON of this MoU does not require any consent, approval, authorization or other order of, action by, filing with or notification to, any governmental authority or other third party; and, | b. Việc triển khai, vận chuyển và thực hiện Biên bản ghi nhớ này của ERESSON không cần có sự nhất trí, chấp thuận, ủy quyền hay các chỉ đạo khác, thực hiện bởi, hay thông báo đến bất kỳ cơ quan nhà nước hoặc bên thứ ba nào; và, |
c. It understands that TBE does not grant any express or implied right to ERESSON and any of its affiliates under any of the TBE’s patents, copyrights, trademarks, designs or other intellectual property rights. | c. Hai bên hiểu rằng TBE không bảy tỏ hay bao hàm quyền nào cho ERESSON và bất kỳ đối tác nào của công ty về bất kỳ sáng chế, bản quyền, thương hiệu, thiết kế hay các quyền sở hữu trí tuệ khác của TBE. |
3. The Parties intend that the terms and conditions of this MOU will be separately codified in a Manufacturing Contract (hereinafter referred as “MC”) and to be later executed between the Parties. | 3. Các Bên dự định các điều khoản và điều kiện trong Biên bản ghi nhớ này sẽ được lập thành điều lệ riêng biệt trong Hợp đồng Sản xuất (sau đây gọi tắt là "MC") và sau đó sẽ được thực hiện giữa các Bên. |
The MC should be signed and executed by both parties within fifteen (15) days of signing this MOU unless otherwise agreed by both Parties to extend such period. | Hợp đồng Sản xuất sẽ được ký và thực hiện bởi hai Bên trong vòng mười lăm (15) ngày sau khi ký Biên bản ghi nhớ này trừ khi được hai Bên đồng ý kéo dài thời hạn. |
In addition to the terms and conditions in this MOU, the MC shall include, but not limit to, the following terms and conditions: Scope of Work, Rights, Responsibilities, Obligations, Contribution, Product Specifications, Quality Control, Guarantee Yield, Confidentiality and Non-solicitation, Liability, Duration and Termination. | Ngoài các điều khoản và điều kiện trong Biên bản ghi nhớ này, Hợp đồng Sản xuất sẽ bao gồm, nhưng không hạn chế, các điều kiện và điều khoản sau: Phạm vi công việc, Quyền lợi, Trách nhiệm, Nghĩa vụ, Đóng góp, Thông số kỹ thuật sản phẩm, Kiểm tra chất lượng, Năng suất đảm bảo, Bảo mật và Không lôi kéo, Nợ, Thời gian và Chấm dứt hợp đồng. |
4. The terms and conditions of the manufacturing contract shall be applied to the purchasing of products from the Contractor formed by separate sales contracts of the Client sent to the Contractor. | 4. Các điều khoản và điều kiện của Hợp đồng sản xuất sẽ được áp dụng trong việc mua sản phẩm từ Nhà thầu theo hợp đồng kinh doanh riêng của Khách hàng gửi đến Nhà thầu. |
III. | III. |
PRODUCTS | SẢN PHẨM |
1. Products: | 1. Sản phẩm: |
The product agreed under this MoU are: SLAMMER Spirits and Liquors Cups: | Sản phẩm thỏa thuận theo Biên bản ghi nhớ này là: Cốc rượu SLAMMER: |
(i) Packaging: 6 cups per packaging. | (i) Đóng gói: 6 cốc một bao bì. |
a. Plastic Cups: | a. Cốc nhựa: |
i. | i. |
Size: | Kích thước: |
1. International: 30 milliliters | 1. Quốc tế: 30 millilit |
2. For the US: 25 milliliters ii. | 2. Với nước Mỹ: 25 millilit ii. |
Specification: | Thông số: |
1. Separation wall which split the cup in two chambers (respectively 15 and 12.5 milliliters). | 1. Vách ngăn chia cốc thành hai ngăn (mỗi ngăn lần lượt là 15 và 12.5 mililit) |
2. Material: Sealable and Food Grade Plastic. | 2. Chất liệu: Nhựa thực phẩm được bịt kín. |
iii. | iii. |
Requirements: According to Appendix I. | Yêu cầu: Theo Phụ lục I. |
b. Packaging: in plastic or carton. | b. Đóng gói: trong bao nhực hoặc thùng giấy. |
Following Sale agreement between both parties. | Theo hợp đồng kinh doanh giữa hai Bên. |
(ii) Formulations: | (ii) Công thức: |
a. ABV or Alcohol by Volume: from 20%. | a. ABV hoặc Độ cồn theo Thể tích: from 20% vol. |
to 60%. | đến 60% vol. |
b. Liquids: i. | b. Rượu i. |
Spirits (Vodka, Gin, Whisky, Tequila, etc.), ii. | Rượu (Vodka, Gin, Whisky, Tequila, .v.v.), ii. |
Liquors, | Dung dịch, |
iii. | iii. |
Juice. | Nước hoa quả. |
iv. | iv. |
Requirements: According to Appendix I. | Yêu cầu: Theo Phụ lục I. |
IV. | IV. |
RAW MATERIALS (PRODUCT INPUTS) | NGUYÊN LIỆU THÔ (ĐẦU VẢO SẢN PHẨM) |
1. Both Parties agrees on the raw material sourcing as follows: | 1. Hai Bên đồng ý nguồn cung ứng nguyên liệu thô như sau: |
The Client shall purchase and have the following raw materials delivered to the Contractor at its affiliate’s production facilities. | Khách hàng sẽ mua và vận chuyển những nguyên liệu thô sau đến Nhà thầu tại cơ sản sản xuất liên kết của Nhà thầu. |
• Plastic cups; | • Cốc nhựa; |
• Ingredients and Foodstuff: Colorants, Sweeteners, Conservators, Flavors, Liquors, Spirits, Ethyl Alcohol and water; | • Thành phần và thực phẩm: Chất tạo màu, Chất làm ngọt, Chất bảo quản, Hương liệu, Dung dịch, Rượu, Cồn Ethyl và nước; |
• Labels; | • Nhãn; |
• Aluminum Foil; | • Lá nhôm; |
• Packaging box. | • Hộp bao bì. |
2. The Client shall cooperate with the Manufacturer in raw material sourcing to ensure that the specifications of raw materials are compatible with its production facilities and meet international quality standard. | 2. Khách hàng sẽ hợp tác với Nhà sản xuất trong việc tìm nguồn cung nguyên liệu thô để đảm bảo các tiêu chuẩn kỹ thuật của nguyên liệu thô phù hợp với cơ sở sản xuất của Nhà sản xuất và đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng quốc tế. |
The Manufacturer may recommend raw material suppliers to Client. | Nhà sản xuất có thể đề xuất nhà cung cấp nguyên liệu thô cho Khách hàng. |
Such suppliers recommended by the Manufacturer shall be reliable and shall provide the raw materials of quality. | Những nhà cung cấp do Nhà sản xuất đề xuất phải đáng tin cậy và sẽ cung cấp nguyên liệu có chất lượng. |
3. The Manufacturer shall support importation of the raw materials or the purchase of local materials. | 3. Nhà sản xuất sẽ hỗ trợ việc nhập khẩu nguyên liệu hoặc mua nguyên liệu địa phương. |
a. In the case of raw materials purchased locally, the Manufacturer shall re-invoice directly the Client. | a. Trong trường hợp nguyên liệu mua tại địa phương, Nhà sản xuất phải làm lại hóa đơn trực tiếp đến Khách hàng. |
4. The Manufacturer shall at its best effort store raw materials in IV.1 in good conditions to preserve the quality of all raw materials at all time. | 4. Nhà sản xuất sẽ cố gắng bảo quản nguyên liệu tại IV.1 ở điều kiện tốt để luôn duy trì chất lượng nguyên liệu. |
The Manufacturer also has to take full responsibility in keeping all stocks of all raw materials; | Nhà sản xuất cũng phải chịu hoàn toàn trách nhiệm trong việc duy trì nguyên liệu thô; |
5. The Manufacturer shall not have right of ownership in, or use of, for themselves or for third parties of the following items: | 5. Nhà sản xuất không có quyền sở hữu, hoặc sử dụng cho Nhà sản xuất hoặc cho bên thứ ba đối với các mặt hàng sau: |
a. Plastic Cups; | a. Cốc nhựa: |
b. Aluminum Foils; | b. Lá nhôm; |
c. Recipes; | c. Công thức; |
d. Liquid not manufactured by ERESSON; | d. Dung dịch không do ERESSON sản xuất; |
e. Packaging; | e. Bao bì; |
f. Or any other materials outsourced and supplied by the Client. | f. Hoặc bất kỳ nguyên liệu nào khác được mua và cung cấp bởi Khách hàng. |
6. The Manufacturer shall inspect and ensure that the quantity and quality of raw materials in IV.1 arrived at the production facilities of the Manufacturer or Manufacturer’s affiliate meets | 6. Nhà sản xuất sẽ kiểm tra và đảm bảo số lượng và chất lượng của nguyên liệu thô tại IV.1 đến cơ sở sản xuất của Nhà sản xuất hoặc liên kết với Nhà sản xuất đáp ứng được |
(i) the international food standards; and | (i) các tiêu chuẩn thực phẩm quốc tế; và |
(ii) specifications and amount specified in the quotation and/or commercial invoice. | (ii) các thông số kỹ thuật và số lượng ghi rõ trong báo giá và/hoặc hóa đơn thương mai. |
If the raw materials do not meet such criteria, the Manufacturer will reject such raw materials and inform the Client immediately; and | Nếu nguyên liệu thô không đáp ứng các chỉ tiêu trên, Nhà sản xuất sẽ từ chối nhận những nguyên liệu đó và thông báo cho Khách hàng ngay lập tức; và |
7. The Client shall arrange collection of the redundant raw materials, supplies or processed products after termination of this agreement. | 7. Khách hàng sẽ sắp xếp việc thu lại nguyên liệu và nguồn cung dư thừa hoặc sản phẩm đã qua chế biens sau khi chấm dứt Hợp đồng này. |
8. For cases in which redundant raw materials and supplies, scraps or faulty products, or processed products cannot be re-exported because they are abandoned by the principals: the Manufacturer shall declare to customs and carry out procedures of destruction. | 8. Trong trường hợp nguyên liệu và nguồn cung dư thừa, phế liệu và sản phẩm lỗi, hoặc sản phẩm đã chế biến không thể tái xuất vì đã bị bỏ đi theo nguyên tắc: Nhà sản xuất sẽ báo hải quan và tiến hành các thủ tục hủy. |
V. CONTRIBUTION OF THE PARTIES | V. ĐÓNG GÓP CỦA CÁC BÊN |
1. It is intended, by this MOU, that TDE supplies at door the Cup Packing Machine to ERESSON. | 1. Như đã đồng ý theo Biên bản ghi nhớ này, TDE cung cấp đến địa điểm Máy đóng gói cốc cho ERESSON. |
Specifications of the Cup Packing Machine are given in Appendix II. | Thông số kỹ thuật của máy đóng gói cốc được cung cấp trong Phụ lục II của Biên bản ghi nhớ này. |
a. The installation, use and daily maintenance of the Cup Packing Machine shall be carried out by ERESSON, at no costs. | a. Việc lắp đặt, sử dụng và bảo dưỡng hàng ngày Máy đóng gói cốc sẽ do ERESSON tiến hành hoàn toàn miễn phí. |
b. The Cup Packing Machine shall only be use by ERESSON for TDE products only. | b. Máy đóng gói cốc sẽ chỉ được sử dụng bởi ERESSON cho sản phẩm của TDE. |
c. The Manufacturer shall connect his equipment to the Cup Packing Machine, at no costs. | c. Nhà sản xuất sẽ kết nối máy móc của mình vào Máy đóng gói cốc hoàn toàn miễn phí. |
d. Purchased of Spare parts regarding the Cup Packing Machine shall be bear by the client. | d. Việc mua các phụ kiện liên quan đến Máy đóng gói cốc sẽ do Khách hàng chịu. |
e. The Manufacturer shall not have right of ownership in, or use of, for themselves or for third parties of the Cup Packing Machine. | e. Nhà sản xuất không có quyền sở hữu, hoặc sử dụng cho Nhà sản xuất hoặc cho bên thứ ba đối với Máy đóng gói cốc. |
2. All Research & Development costs and fees, such as plastic cup mold development or sample fees, shall be bear by the Client. | 2. Các chi phí Nghiên cứu và Phát triển, ví dụ như phát triển khuôn cốc nhựa hoặc phí lấy mẫu sẽ do Khách hàng chịu. |
Production trial costs shall be bear by the Manufacturer. | Phí sản xuất thử sẽ do Nhà sản xuất chịu. |
3. ERESSON is authorized to sell TDE products to its clients at the condition that: | 3. ERESSON được ủy quyền bán sản phẩm của TDE đến khách hàng với điều kiện như sau: |
a. Prices, terms and conditions are agreed by TDE. | a. Giá, điều khoản và điều kiện được TDE đồng ý. |
b. TDE approves the sale to ERESSON by a written letter. | b. TDE đồng ý việc kinh doanh với ERESSON bằng thư. |
c. The Commercial Invoice and Sales Contract are made under TDE to ERESSON clients. | c. Hóa đơn thương mại và Hợp đồng kinh doanh sẽ được thực hiện giữa TDE và khách hàng của ERESSON. |
d. In that case, ERESSON shall receive a commission of 1% of the Commercial Invoice. | d. Trong trường hợp đó, ERESSON sẽ nhận được hoa hồng 1% của hóa đơn thương mại. |
VI. | VI. |
PRICING, PAYMENT TERMS, AND DELIVERY TIME | GIÁ, ĐIỀU KHOẢN THANH TOÁN VÀ THỜI GIAN GIAO HÀNG |
Both Parties agrees on the following terms and conditions: | Hai Bên đồng ý với các điều khoản và điều kiện sau: |
1. The Client will make payment to the Manufacturer for the following items: | 1. Khách hàng sẽ thanh toán cho Nhà sản xuất với các mặt hàng sau: |
a. SLAMMER Cups: Following Appendix III. | a. Cốc SLAMMER: Theo Phụ lục III. |
The basic price agreed per shots is 500vnd. | Giá cơ bản của một cốc theo thỏa thuận là 500VND. |
b. For new SLAMMER Cups formulations, the price shall be agreed upon a written agreement. | b. Với công thức Cốc SLAMMER mới, giá sẽ được thỏa thuận bằng hợp đồng văn bản. |
2. Payment Terms: | 2. Điều khoản thanh toán: |
a. 30% TT at Loading and against documents | a. 30% TT tại lúc xếp hàng và theo giấy tờ |
b. 70% TT within 30 days from the date of B/L. | b. 70% TT trong vong 30 ngày kể từ ngày trên Vận đơn đường biển (Bill of Lading). |
3. Delivery Time: The Manufacturer agrees to complete the production and deliver the finished products to Client Port within 90 days from the date of sales contracts. | 3. Thời gian giao hàng: Nhà sản xuất đồng ý hoàn thành việc sản xuất và giao thành phẩm đến Cảng Khách hàng trong vòng 90 ngày để từ ngày ký hợp đồng kinh doanh. |
4. For customs purpose at Port, the Manufacturer will issue to Client commercial invoices of the finished products in III.1., along with corresponding documents including, but not limited to, certificate of origin, bill of lading, packing list, food certificates. | 4. Vì lý do hải quan tại Cảng, Nhà sản xuất sẽ xuất hóa đơn thương mại cho Khách hàng của sản phẩm thành phẩm theo III.1, cùng với các tài liệu liên quan bao gồm, nhưng không hạn chế, chứng nhận nguồn gốc, Vận đơn đường biển, Danh sách đóng gói, Chứng nhận thực phẩm. |
The Manufacturer agrees that the Commercial invoices of the finished products in III.1. | Nhà sản xuất đồng ý rằng Hóa đơn thương mại của sản phẩm thành phẩm trong III.1 chỉ vì mục đích thủ tục hải quan và Khách hàng không có nghĩa vụ phải thanh toán những hóa đơn đó. |
5. PRODUCTION QUALITY CONTROL | 5. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN XUẤT |
a. In case quality and quantity of the good under the inspection carried by a Certified Third Party at destination are certified not in conformity with the contract, the Client has the right to claim and certify the quantity/quality issued by the Third Party Final Certificate for claim (if any). | a. Trong trường hợp chất lượng và số lượng của hàng hóa dưới sự kiểm tra của một thứ ba có chứng nhận tại địa điểm được xác định không tuân thủ theo hợp đồng, Khách hàng có quyền đòi bồi thường và xác nhận số lượng/chất lượng theo chứng nhận cuối cùng của bên thứ ba để đòi bồi thường (nếu có). |
The certificate has to be issued no more than 15 days after arrival of the shipment in Port. | Chứng nhận phải được đưa ra trong vòng không quá 15 ngày sau khi lô hàng đến Cảng. |
b. The Client and the Manufacturer agree that in case of defects identified and certified by a Third Party from VI.5.1, the Manufacturer shall refund the loss to the Client. | b. Khách hàng và Nhà sản xuất đồng ý rằng trong trường hợp phát hiện lỗi và được bên thứ ba xác nhận theo VI.5.1, Nhà sản xuất sẽ bồi thường tổn thất cho Khách hàng. |
And Client has the right to convert such amount to trade credits to be deducted from the next order payment. | Và Khách hàng có quyền để chuyển đổi số lượng đó thành tín dụng thương mại sẽ được trừ vào thanh toán đơn hơn tiếp theo. |
The amount of refunds will be calculated based on the actual prices. | Số lượng bồi thường sẽ được tính toán dựa trên giá thực. |
VII. | VII. |
PROTECTION OF TRADEMARK AND INTELLECTUAL PROPERTY. | BẢO HỘ THƯƠNG HIỆU VÀ SỞ HỮU TRÍ TUỆ |
1. TDE and its partner hereby warrants that the Trademark(s) or trade names used in relation to the Spirit Drink (supplied by TDE) and or Finished Products hereof do not infringe any Intellectual Property rights. | 1. TDE và đối tác bằng văn bản này đảm bảo rằng Thương hiệu hoặc Tên gọi thương mại được sử dụng có liên quan đến Đồ uống có cồn (do TDE cung cấp) và/hoặc Sản phẩm thành phẩm không vi phạm quyền Sở hữu trí tuệ. |
2. ERESSON undertakes that it will not at any time during the continuance of this Agreement of after its termination do or suffer to be done any act or thing which may in any way impair the right/benefits of TDE in the Trademark, Trade Name and Intellectual Property and will not represent that it has any title to or right of ownership in the Trademark and Intellectual Property. | 2. ERESSON cam kết rằng công ty sẽ không, tại bất kỳ thời điểm nào trong quá trình thực hiện Thỏa thuận này hoặc sau khi chấm dứt hợp đồng, thực hiện hoặc bị buộc thực hiện các hành vi hoặc bất kỳ việc gì có thể ảnh hưởng đến quyền/lợi ích của TDE về Thương hiệu, Tên gọi thương mại và Sở hữu trí tuệ và sẽ không thể hiện rằng công ty có danh hiệu hoặc có quyền sở hữu Thương hiệu và Sở hữu trí tuệ. |
3. Notwithstanding the above, the Parties shall not have an obligation of confidentiality with respect to the Confidential Information of the other Party which, was disclosed and agreed in writing by one Party to the other Party. | 3. Bất kể những điều khoản trên, các Bên sẽ không có nghĩa vụ bảo mật liên quan đến Thông tin Bảo mật của bên khác mà đã được tiết lộ hoặc đồng ý bằng văn bản bởi một bên này với bên kia. |
VIII. | VIII. |
DURATION OF THE MOU | THỜI HẠN MOU |
1. This MOU shall be effective when signed by both Parties, and shall have a duration of 12 months from the signature of both Parties. | 1. Biên bản ghi nhớ này có hiệu lực khi có chữ ký của hai Bên, và sẽ có thời hạn 12 tháng kể từ ngày ký. |
2. Once the MC is approved and signed by both Parties, the MOU terms shall follow the duration terms of the MC. | 2. Ngay khi Hợp đồng Sản xuất được thống nhất và ký kết bởi hai Bên, các điểu khoản trong Biên bản ghi nhớ sẽ thực hiện theo điểu khoản về thời hạn trong Hợp đồng sản xuất. |
IX. | IX. |
CONFIDENTIALITY AND NON-SOLICITATION | BẢO MẬT VÀ KHÔNG LÔI KÉO |
1. Each party shall use all reasonable efforts to keep confidential all commercial and technical information that it may acquire in relation to the customers, business or affairs of the other party. | 1. Mỗi bên sẽ cố gắng dể bảo mật những thông tin về kỹ thuật và thương mại có thể thu nhận được liên quan đến khách hàng, kinh doanh và công việc của bên kia. |
No party shall use or disclose any such information except with prior consent of the other party. | Không bên nào được sử dụng hoặc tiết lộ những thông tin này trừ khi có sự đồng ý từ trước của bên kia. |
This restriction shall not apply to any information: | Sự giới hạn này sẽ không áp dụng với những thông tin: |
a. Which is or becomes publicly available through no default of that party; | a. mà đã hoặc sẽ công khai rộng rãi phải có mặt của bên đó; |
b. Is already in that party’s possession without any obligation of confidentiality; | b. đã thuộc sở hữu của bên đó mà không có yêu cầu bảo mật; |
c. To the extent that it is required to be disclosed by law or by the rules of any recognized stock exchange or regulatory body. | c. trong phạm vi cần phải tiết lộ theo luật pháp hoặc theo quy định của bất kỳ thị trường chứng khoán đã được công nhận hoặc bất kỳ cơ quan quản lý nào. |
2. Except as may be required by law or court order, the Parties agree that each Party shall hold in strict confidence, and restrict disclosure to each of its employees on a “need-to-know” basis, all information obtained from the other Party in connection with its consideration and negotiation of the contemplated transaction or operation. | 2. Ngoài trừ khi theo yêu cầu của luật pháp hoặc lệnh của tòa án, các Bên đồng ý rằng mỗi Bên sẽ giữ bí mật, và tiết lộ hạn chế cho nhân viên của mỗi bên trên cơ sở "cần biết", những thông tin thu nhận được từ bên kia có liên quan đến việc xem xét và thỏa thuận những giao dịch hoặc hoạt động dự tính. |
This confidentiality clause shall survive any termination of this MOU. | Điều khoản về bảo mật này sẽ có hiệu lực sau khi đã chấm dứt Biên bản ghi nhớ. |
Other than as required by law, no Party shall make any public disclosure about this MOU without the consent of the other Party. | Trừ khi theo yêu cầu của luật pháp, không Bên nào được tiết lộ công khai về Biên bản ghi nhớ này mà không có sự đồng ý của bên kia. |
3. During the Term, and 12 (twelve) months after termination of this MOU, the Parties shall not, without the prior written consent of the other Party engage, or work directly or indirectly with any suppliers, clients, subcontractors or collaborators disclosed by the other Party for execution this MOU and relevant contracts. | 3. Trong thời hạn, và 12 (mười hai) tháng sau khi chấm dứt Biên bản ghi nhớ này, các Bên không được, mà không có sự đồng ý bằng biên bản của bên kia, thuê hoặc làm việc trực tiếp hoặc gián tiếp với bất kỳ nhà cung cấp, khách hàng, nhà thầu phụ hoặc dối tác nào được tiết lộ bởi bên kia khi thực hiện Biên bản ghi nhớ này hoặc các hợp đồng liên quan. |
Non-solicitation shall not include any parties or individuals that were known to one Party prior to the other Party’s disclosure or became known to one Party from a source other than the other Party. | Điều khoản không lối kéo không bao gồm các bên hoặc các cá nhân có quen biết với một bên trước khi bên kia tiết lộ thông tin hoặc quen biết với một bên thông qua một mối liên hệ khác không phải là bên còn lại. |
For the avoidance of doubt, the disclosure of any connections shall be written and agreed by both parties, and be engaged in this non-solicitation clause. | Để tránh nghi ngờ, việc tiết lộ bất kỳ mối liên hệ nào sẽ được viết thành văn bản và được thống nhất bởi hai bên, và sẽ được đưa vào điều khoản không lôi kéo này. |
X. LIABILITY | X. TRÁCH NHIỆM |
1. It is contemplated that during the development of SLAMMER products, each party (and its employees and representatives) may provide recommendations and advice to the other as part of the relationship between the Parties. | 1. Dự định rằng trong quá trình phát triển sản phẩm SLAMMER, mỗi bên (và các nhân viên và đại diện của bên đó) có thể đưa ra đề xuất và lời khuyên cho bên kia như là một phần trong mối quan hệ giữa hai bên. |
Both Parties acknowledge that any such recommendations and advice are given freely and without any warranties or liability. | Hai bên đều hiểu rằng bất kỳ đề xuất hoặc lời khuyên nào có thể được tự do đưa ra và không có sự đảm bảo hoặc trách nhiệm. |
Neither party shall have any claim, liability or cause of action against the other party in respect of any such recommendation or advice given during the cooperation. | Không bên nào được đòi bồi thường, trách nhiệm, hoặc có hành động chống lại bên kia nếu liên quan đến bất kỳ đề xuất hay lời khuyên nào được đưa ra trong quá trình hợp tác. |
2. Neither party shall have any responsibility for any liabilities arising in the course of the other parts business. | 2. Không bên nào phải chịu trách nhiệm cho những nghĩa vụ phát sinh trong quá trình kinh doanh của bên kia. |
and X.2. | 3. Điều X.1 và X.2 phải tuân thủ theo các điều khoản cụ thể trong hợp đồng hỗ trợ kỹ thuật, Hợp đồng dự án và các hợp đồng khác giữa các Bên liên quan đến trách nhiệm cung cấp thông tin hoặc hỗ trợ kỹ thuật khác. |
XI. | XI. |
NOTICES | THÔNG BÁO |
1. All notices and other communications required or permitted hereunder shall be in writing and shall be deemed to have been served or delivered when personally served or delivered to one party by the serving or delivering party; | 1. Tất cả thông báo và thông tin liên lạc khác được yêu cầu hoặc cho phép theo hợp đồng này sẽ được lập thành văn bản và sẽ được coi là đã được sử dụng hoặc được giao khi có cá nhân sử dụng hoặc giao cá nhân đến một bên bởi bên phục vụ hoặc bên giao. |
2. Or when deposited in the mail, facsimile, email, postage prepaid by the serving or delivering party addressed to the other party. | 2. hoặc khi ký gửi bằng thư, fax, email, đường bưu điện đã được bên phục vụ trả phí trước hoặc bên giao hàng giao đến cho bên kia. |
XII. | XII. |
GENERAL PROVISIONS | CÁC ĐIỀU KHOẢN CHUNG |
1. No alteration or modification of this MOU shall be binding unless in writing and signed by the party to be bound thereby. | 1. Mọi thay đổi hoặc sửa đổi Biên bản ghi nhớ này sẽ không có tính ràng buộc trừ khi bằng văn bản và được ký kết bởi bên có liên quan trong văn bản. |
2. This MOU is not assignable in whole or in part by either party without express written consent of the other. | 2. Biên bản ghi nhớ này không thể chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần bởi một bên nào nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của bên còn lại. |
3. The MC will be governed by and construed in accordance with the laws of the Vietnam. | 3. Hợp đồng sản xuất sẽ được chi phối và diễn giải theo luật pháp của Việt Nam. |
4. This MC will inure to the benefit of and be binding upon TDE and ERESSON and their respective successors and assigns. | 4. Hợp đồng sản xuất này sẽ có hiệu lực đối với lợi ích và sẽ là bắt buộc đối với TDE và ERESSON và người kế nhiệm và người được chỉ định. |
5. All documents shall be written in English. | 5. Tất cả các tài liệu sẽ được viết bằng tiếng Anh. |
XIII. | XIII. |
DISPUTE RESOLUTION PROCEDURE | QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP |
1. If a dispute arises out of this contract, the Parties shall seek to resolve it on an amicable basis. | 1. Nếu có tranh chấp phát sinh từ hợp đồng này, các Bên sẽ tìm cách giải quyết trên cơ sở hòa giải thân mật. |
They shall consider the appointment of a mediator to assist in that resolution. | Các Bên sẽ xem xét chỉ định một người hòa giải để hỗ trợ giải quyết. |
No party shall commence legal or arbitration proceedings unless 30 days’ notice in writing has been given to the other party. | Không bên nào được tiến hành các thủ tục pháp lý hoặc phân xử trừ khi có thông báo bằng văn bản trước 30 ngày cho bên còn lại. |
2. Any dispute, controversy or claim arising out of or relating to this MOU (including its conclusion, interpretation, performance, breach, termination or invalidity) shall be finally settled under the rules of Vietnam by sole arbitrators appointed in accordance with the said rules. | 2. Bất kỳ tranh chấp, tranh cãi hoặc khiếu nại phát sinh từ hoặc liên quan đến Biên bản ghi nhớ này (bao gồm phần kết luận, giải thích, thực hiện, vi phạm, chất dứt hoặc hủy bỏ hiệu lực) cuối cùng sẽ được giải quyết theo quy định của Việt Nam bởi trọng tài duy nhất được chỉ định theo các quy định nói trên. |
The place of arbitration shall be The International arbitration center of Hanoi. | Nơi tiến hành hòa giải sẽ là Trung tâm Hòa giải quốc tế Hà Nội. |
The language of the arbitration shall be English and Vietnamese. | Ngôn ngữ hòa giải sẽ là tiếng Anh và tiếng Việt. |
3. In any case of Termination of this MOU or MC Contract: | 3. Trong trường hợp Chấm dứt Biên bản ghi nhớ hoặc Hợp đồng sản xuất: |
4. The Cup Packaging Machine property shall return to TDE. | 4. Tài sản Máy đóng gói cốc sẽ thu hồi về bên TDE. |
The cost of return shall be bear by TDE. | Chi phí thu hồi sẽ do TDE chịu. |
XIV. | XIV. |
APPICABLE LAW | LUẬT ĐƯỢC ÁP DỤNG |
1. Vietnam and British Virgin Island Laws shall apply to this MOU. | 1. Luật pháp của Việt Nam và luật pháp của Quần đảo Virgin thuộc Anh sẽ được áp dụng với Biên bản ghi nhớ này. |
XV. | XV. |
SIGNATURES OF THE PARTIES | CHỮ KÝ CỦA CÁC BÊN |
Signed for and on behalf of TDE | Ký và thay mặt TDE |
Signatory: David Mendelsohn | Người ký David Mendelsohn |
Date: | Ngày |
Signed for and on behalf of ERESSON | Ký và thay mặt ERESSON |
Signatory: Mr. Henri Berthe | Người ký Mr. Henri Berthe |
Date: | Ngày |
APPENDIX I: SPECIFICATION OF THE PRODUCTS | PHỤ LỤC I: THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA SẢN PHẨM |
1. SLAMMER Cup | 1. Cốc SLAMMER: |
a. Material: Food Grade Plastic | a. Chất liệu: Nhựa thực phẩm |
b. Liquid Volume admissible (after dilatation): | b. Thể tích dung dịch có thể chấp nhận được (sau khi giãn nở): |
i. | i. |
International: 30 milliliters | Quốc tế: 30 millilit |
ii. | ii. |
For the US: 25 milliliters | Với nước Mỹ: 25 millilit |
c. Requirements: i. | c. Yêu cầu: i. |
Separation wall. | Vách ngăn. |
ii. | ii. |
Medium strength, resistant to scratch. | Độ cứng trung bình, chống trầy xước. |
iii. | iii. |
Transparent not yellowing. | Trong suốt không ngả vàng. |
iv. | iv. |
Dimensional tolerance: +1 %. | Sai số kích thước: +1 %. |
v. Aptitude of the cup to be in contact with Ethanol > 60% vol. | v. Khả năng của cốc khi tiếp xúc với Ethanol > 60% vol. |
vi. | vi. |
Material in compliance with International Food Standard (IFS) for packaging in contact with food products. | Vật liệu tuân thủ theo Tiêu chuẩn thực phẩm quốc tế (IFS) cho đóng gói có tiếp xúc với thực phẩm. |
d. Picture of the cup: | d. Hình ảnh cốc: |
e. List of documents to be attached: | e. Danh mục tài liệu đính kèm: |
i. | i. |
A food certificate mentioning the materials destined to come into contact with food. | Chứng nhận thực phẩm có đề cập đến những vật liệu được dùng trong tiếp xúc với thực phẩm. |
ii. | ii. |
Results of migration test proving the aptitude of the glassware to be in contact with an ethanol simulant > 40% vol. | Kết quả kiểm tra di chuyển chứng nhận khả năng của đồ thủy tinh có tiếp xúc với chất giống ethanol > 40% vol. |
iii. | iii. |
A Material Safety Data Sheet (MSDS) iv. | Bảng Dữ liệu An toàn Vật liệu (MSDS) iv. |
An attestation that the supplied glassware does not contain: | Chứng thực rằng những đồ thủy tinh được cung cấp không có chứa: |
1. Chemical substances detrimental for health | 1. Các chất hóa học có hại cho sức khỏe |
2. Chemical substances detrimental for the environment | 2. Các chất hóa học có hại cho môi trường |
3. Bisphenol A (BPA) | 3. Chất Bisphenol A (BPA) |
4. Phthalates | 4. Phthalates |
v. Upon Client request: a regulatory datasheet containing statuses for: | v. Theo yêu cầu của Khách hàng: một bảng dữ liệu quy định bao gồm các thông tin sau: |
1. Global Chemical Inventory Compliance (Yes Or No) | 1. Tuân thủ Tồn kho hóa học toàn cầu (Có hay Không) |
2. Europe EINECS | 2. Tiêu chuẩn EINECS châu Âu |
3. Australia AICS | 3. Tiêu chuẩn AICS của châu Đại dương |
4. Europe ELINCS | 4. Tiêu chuẩn ELINCS châu ÂU |
5. Vietnam IECSC | 5. Tiêu chuẩn IECSC Việt Nam |
6. Canada DSL | 6. Tiêu chuẩn DSL Canada |
7. Japan ENCS | 7. Tiêu chuẩn ENCS của Nhật |
8. Canada NDSL | 8. Tiêu chuẩn NDSL Canadas |
9. Korea KECI | 9. Tiêu chuẩn KECI Hàn Quốc |
10. United States TSCA | 10. Tiêu chuẩn TSCA Mỹ |
11. New Zealand NZIoC | 11. Tiêu chuẩn NZIoC New Zealand |
12. Philippines PICCS | 12. Tiêu chuẩn PICCS Philippines |
13. EU Food Contact Status | 13. Tình trạng tiếp xúc thực phẩm EU |
14. US FDA Food Contact Status | 14. Tình trạng tiếp xúc thực phẩm FDA của Mỹ |
15. Food Allergens | 15. Chất gây dị ứng thực phẩm |
2. Aluminum Foil: | 2. Lá nhôm; |
a. Requirements: | a. Yêu cầu: |
Easy to tear / to peal. | Dễ xé/dễ bóc. |
Can’t be torn. | Không thể bị rách. |
Don’t melt at high temperature. | Không chảy ở nhiệt độ cao. |
Strong sealing layer against shaking and alcohol volume expansion. | Lớp nắp kín chống lắc và giãn nở thể tích rượu. |
Aptitude of the cup to be in contact with Ethanol > 60% vol. | Khả năng của cốc khi tiếp xúc với Ethanol > 60% vol. |
Material in compliance with International Food Standard (IFS) for packaging in contact with food products. | Vật liệu tuân thủ theo Tiêu chuẩn thực phẩm quốc tế (IFS) cho đóng gói có tiếp xúc với thực phẩm. |
Color plates: minimum 2. | Đĩa màu: tối thiểu 2 |
Die-cut pieces. | Các chi tiết máy cắt. |
APPENDIX II: MACHINE SPECIFICATIONS | PHỤ LỤC II: THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MÁY |
Cup Packaging Machine Process & Requirements: | Quy trình và Yêu cầu của Máy đóng gói chai: |
1. Manual cup setting | 1. Sắp xếp cốc bằng tay |
2. Filling two different alcohol beverages at same time (each chamber of the cup). | 2. Chiết hai loại đồ uống cồn khác nhau cùng một lúc (mỗi khoang của cốc). |
3. Filling accuracy: + 0.5ml 4. Product Inlet: Male Threaded DIN (Hose I.D: 38mm, 1 ½ Inch, Thread Nut RD 65 x 1/6“). | 3. Độ chính xác chiết: + 0.5ml 4. Đầu vào sản phẩm: Ren đực DIN (Ống I.D: 38mm, 1 ½ Inch, Ren RD 65 x 1/6“). |
4. Double Sealing cup with pre-cut foil: strong sealing, ensuring no mixing of the different liquid and positioning tolerance at 50µm. | 4. Bịt hai lần bằng lá kim loại cắt sẵn: bịt kín, đảm bảo không bị trộn lẫn hai loại dung dịch và sai số vị trí là 50µm. |
5. Adjustable sealing temperature. | 5. Nhiệt độ bịt nắp có thể điều chỉnh được. |
6. UV sterilization. | 6. Tiệt trùng băng tia UV. |
7. Dust cover. | 7. Chống bụi. |
8. Ability to fill liquid with low and middle viscosity. | 8. Có khả năng chiết dung dịch với độ nhớt thấp và trung bình. |
9. Sealing head in copper Teflon. | 9. Đầu bịt bằng teflon đồng. |
10. Two hoppers without mixing. | 10. Hai phễu để tránh bị lẫn. |
11. Sensors system: “no cup”, “no filling”, “no pre-cut foil”, “no sealing” . | 11. Hệ thống cảm biến: "không cốc", "không chiết", "không lá cắt sẵn", "không bịt nắp". |
12. Nominal capacity: 5400 cups / hour. | 12. Công suất tượng trưng: 5400 cốc/giờ. |
13. Discharge of the cup on conveyor. | 13. Bốc cốc trên băng chuyền. |
14. Japan OMRON PLC. | 14. OMRON PLC Nhật Bản. |
15. Electric components by Schneider. | 15. Chi tiết điện tử của Schneider. |
16. Machine Surface in Stainless Steel. | 16. Bề mặt máy bằng thép không gỉ. |
17. Parts in contact with the raw materials (liquid, lid) made in Stainless steel. | 17. Các phần tiếp xúc với nguyên liệu (dung dịch, nắp) làm bằng thép không gỉ. |
18. Voltage: 380 V / 50 Hz. | 18. Điện thế: 380 V / 50 Hz. |
19. Seal ability: PET, Acrylic, PP, PS, PE. | 19. Khả năng đóng nắp: PET, Acrylic, PP, PS, PE. |
20. Operating Manual in English. | 20. Hướng dẫn vận hành bằng tiếng Anh. |
21. Touch Screen with English language display. | 21. Màn hình cảm ứng hiển thị ngôn ngữ tiếng Anh. |
22. Manufacturer certificate: CE 24. | 22. Chứng nhận nhà sản xuất: CE 24. |
23. According to “Slammer” dimensions supplied by “Dongguan Greenbase Plastic Factory”. | 23. Theo kích thước "Slammer" được cung cấp bởi "Nhà máy nhựa Greenbase Dougguan". |
24. Including positioners adjusted to cup bottom notches to ensure separate filling. | 24. Bao gồm bộ định vị đã điều chỉnh đến mức đáy cốc để đảm bảo chiết riêng biệt. |
APPENDIX III: PRICING (VND) | PHỤ LỤC III: GIÁ (VND) |
Basic filling price of 500 VND per cups. | Giá chiết cơ bản một cốc là 500 VND. |
Conditions: | Các điều kiện: |
• An order of less than 5.000 of one type of Slammer: +400VND | • Một đơn hàng dưới 5000 cốc một loại Slammer: +400VND |
• An order of less than 10.000 of one type of Slammer: +300VND | • Một đơn hàng dưới 10,000 cốc một loại Slammer: +300VND |
• An order of less than 20.000 of one type of Slammer: +200VND | • Một đơn hàng dưới 20,000 cốc một loại Slammer: +200VND |
• An order of less than 30.000 of one type of Slammer: +100VND | • Một đơn hàng dưới 30,000 cốc một loại Slammer: +100VND |
• An overall order of less than 50.000 Slammer: +100VND | • Đơn hàng tổng dưới 50,000 cốc Slammer: +100VND |
• An overall order of less than 30.000 Slammer: +200VND | • Đơn hàng tổng dưới 30,000 cốc Slammer: +200VND |
• An overall order of less than 20.000 Slammer: +300VND | • Đơn hàng tổng dưới 20,000 cốc Slammer: +300VND |
Special treatments (such as cold treatments) will be billed separately and will depends on the amount of the specific product to be filled during one order where this is used. | Xử lý đặc biệt (ví dụ như xử lý lạnh) sẽ được tính hóa đơn thanh riêng và sẽ phụ thuộc vào lượng sản phẩm cụ thể sẽ được chiết trong một đơn hàng có sử dụng biện pháp xử lý. |
Those special costs shall be informed in advance. | Những chi phí đặc biệt sẽ được thông báo trước. |
Vietnam
Disponibile Oggi
December 2024
Sun. | Mon. | Tues. | Wed. | Thurs. | Fri. | Sat. |
---|---|---|---|---|---|---|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
1
|
2
|
3
|
4
|