O mnie
- Vietnam
- Dołączył ponad 8 lat temu
- technical, legal, business, engineering (general), construction
- SDL TRADOS, MemoQ
- ProZ.com | TranslatorsCafé | TranslationDirectory.com | UpWork
- MasterCard, PayPal, Wire transfer
- United States Dollar (USD - $)
$0,08 to $0,12/ słowo*
$20 to $35/ godzinę*
I am an accredited translator and since 2000, I have offered specialist English to Vietnamese translations at a variety of industries including financial, legal, technical, website localization and many more!
*Wymienione stawki to ogólny zakres kwot dla tego tłumacza. Każdy projekt jest inny, a na cenę tłumaczenia wpływają różne czynniki — złożoność tekstu źródłowego, format pliku, ostateczny termin wykonania itd. Aby otrzymać bardziej dokładną wycenę, proszę skontaktować się z tym tłumaczem, podając szczegóły zlecenia. Dla zachowania spójności stawki na TM-Town zawsze podawane są w dolarach amerykańskich (USD). Tłumacz może mieć inną preferowaną walutę.
60
Jednostki tłumaczeniowe
0
Terminy
Moje dokumenty
Przykładowe tłumaczenie Bus/Financial
Bus/Financial Przykładowe tłumaczenie
Tekst źródłowy (English) | Tekst docelowy (Vietnamese) |
---|---|
Manage cash and trade flows more efficiently. | Quản lý dòng tiền và thương mại hiệu quả hơn. |
Whether your goal for improving working capital is to self-fund growth, reduce debt, expand your business reach or enhance your balance sheet – the key to success is gaining more control over cash flows. | Cho dù mục tiêu cải thiện vốn lưu động của quý khách là nhằm tăng quỹ tự đầu tư tăng trưởng, giảm nợ, mở rộng phạm vi kinh doanh hay cân đối thu chi – chìa khóa để thành công chính là giành quyền kiểm soát nhiều hơn đối với các dòng tiền. |
That’s why our trade and receivables finance solutions help you unlock funds trapped in inventory or receivables to keep the supply chain – and your business – moving forward. | Đó là lý do các giải pháp tài trợ các khoản phải thu và thương mại của chúng tôi hỗ trợ quý khách tháo gỡ các khoản vốn bị đọng trong hàng tồn kho hoặc trong các khoản phải thu để giữ cho chuỗi cung ứng – và doanh nghiệp của quý khách – không ngừng tiến về phía trước. |
Przykładowe tłumaczenie Marketing
Marketing Przykładowe tłumaczenie
Tekst źródłowy (English) | Tekst docelowy (Vietnamese) |
---|---|
DATA LICENSE | GIẤY PHÉP DỮ LIỆU |
"Bloomberg Data License helps you meet current challenges and prepares you for future developments with reliable, consistent data that flows seamlessly across your enterprise. | Giấy phép dữ liệu Bloomberg giúp quý vị đối mặt những thách thức hiện tại và chuẩn bị giúp quý vị cho sự phát triển trong tương lai với dữ liệu phù hợp, đáng tin cậy, chảy thông suốt trong doanh nghiệp của quý vị. |
Regardless of the application or context, financial firms worldwide place their confidence in Bloomberg to meet their most challenging data requirements. | Bất kể ứng dụng hay hoàn cảnh nào, các công ty tài chính trên toàn cầu đều đặt niềm tin vào Bloomberg nhằm đáp ứng được các yêu cầu về dữ liệu khó khăn nhất của họ. |
DATA QUALITY AND ACCURACY | TÍNH CHÍNH XÁC VÀ CHẤT LƯỢNG CỦA DỮ LIỆU |
Management needs you to do more with less. | Công tác quản lý yêu cầu quý vị phải làm nhiều hơn với ít nguồn lực hơn. |
Your systems require front-to-back consistency to generate accurate reports. | Hệ thống của quý vị đòi hỏi tính nhất quán liên thông để tạo ra các báo cáo chính xác. |
Your business units want better ways to manage complex product and trading strategies. | Các đơn vị doanh nghiệp của quý vị mong muốn các phương thức tốt hơn trong công tác quản lý sản phẩm phức tạp và chiến lược kinh doanh. |
Regulators expect greater transparency, accuracy and oversight. | Nhà quản lý kỳ vọng vào tính minh bạch, độ chính xác cũng như việc giám sát nhiều hơn nữa. |
Przykładowe tłumaczenie Law/Patents
Law/Patents Przykładowe tłumaczenie
Tekst źródłowy (English) | Tekst docelowy (Vietnamese) |
---|---|
PetroVietnam and the Dung Quat Refinery Management Board (hereinafter referred to as “OWNER”) previously engaged the services of a consortium led by Lung Lo Construction Company (hereinafter referred to as the “Consortium”) to have constructed a breakwater at Dung Quat Refinery Project, but has terminated the contract with the Consortium and engaged CONTRACTOR under a new contract (hereinafter referred to as the “CONTRACT”) to take over the WORK carried out by the Consortium and to complete the construction of the breakwater. | Tập đoàn dầu khí Quốc Gia Việt Nam và Ban quản lý Dự án Nhà máy lọc dầu Dung Quất (sau đây gọi là “CHỦ ĐẦU TƯ” ) trước đây thuê Liên danh do Công ty xây dựng Lũng Lô đứng đầu (sau đây gọi tắt là “Liên danh”) để thi công Đê chắn sóng tại Nhà máy lọc dầu Dung Quất, nhưng đã chấm dứt Hợp đồng với Liên danh và thuê NHÀ THẦU CHÍNH bằng một Hợp đồng mới (sau đây gọi là "HỢP ĐỒNG") để tiếp quản CÔNG VIỆC đã được Liên danh thực hiện trước đây và để hoàn thiện công tác thi công đê chắn sóng. |
Przykładowe tłumaczenie Tech/Engineering
Tech/Engineering Przykładowe tłumaczenie
Tekst źródłowy (English) | Tekst docelowy (Vietnamese) |
---|---|
Quality System Plan | Kế hoạch Đảm bảo Chất lượng |
(1)P The design documents shall indicate the sizes, the details and the characteristics of the materials of the structural elements. | (1)P Hồ sơ thiết kế phải chỉ rõ kích thước, chi tiết cấu tạo và tham số vật liệu của các cấu kiện. |
If appropriate, the design documents shall also include the characteristics of special devices to be used and the distances between structural and non-structural elements. | Nếu có thể, hồ sơ thiết kế còn phải bao gồm cả những đặc trưng của các thiết bị đặc biệt sẽ sử dụng, khoảng cách giữa những cấu kiện chịu lực và bộ phận phi kết cấu. |
The necessary quality control provisions shall also be given in the design documents. | Những điều khoản kiểm soát chất lượng cần thiết cũng phải được nêu ra trong hồ sơ thiết kế. |
(2)P Elements of special structural importance requiring special checking during construction shall be identified on the design drawings. | (2)P Yêu cầu phải có sự kiểm tra đặc biệt trong quá trình thi công các cấu kiện có tầm quan trọng đặc biệt về mặt kết cấu và phải được chỉ rõ trên các bản vẽ thiết kế. |
In this case the checking methods to be used shall also be specified. | Trong trường hợp này, cũng phải quy định các phương pháp kiểm tra sẽ được sử dụng. |
(3) In regions of high seismicity and in structures of special importance, formal quality system plans, covering design, construction, and use, additional to the control procedures prescribed in the other relevant building codes, should be used. | (3) Trong vùng động đất mạnh và đối với các công trình có tầm quan trọng đặc biệt, cần lập kế hoạch chính thức để đảm bảo chất lượng, bao gồm các khâu thiết kế, thi công và sử dụng công trình. |
Przykładowe tłumaczenie Safety
Safety Przykładowe tłumaczenie
Tekst źródłowy (English) | Tekst docelowy (Vietnamese) |
---|---|
Working with Hazardous Substances Safely | Làm việc với các Chất Độc hại một cách An toàn |
• Check the Material Safety Data Sheet and Handling Procedures | • Kiểm tra Giấy Chứng nhận An toàn Sản phẩm và các Quy trình Xử lý theo khuyến nghị của nhà sản xuất. |
• Use the appropriate Personal Protective Equipment, as defined by the Risk Assessment. | • Sử dụng các Thiết bị Bảo hộ Lao động thích hợp, tuân theo đúng quy định của Bản Đánh giá Rủi Ro. |
• Always read and make sure you have understood the label | • Luôn tìm hiểu và chắc chắn rằng bạn đã hiểu nhãn sản phẩm trước khi sử dụng, vận chuyển hoặc bảo quản bất kỳ chất nào. |
• Strictly follow the instructions on the label. | • Tuân thủ nghiêm chỉnh các chỉ dẫn ghi trên nhãn sản phẩm. |
• Promptly report missing or damaged labels. | • Kịp thời báo cáo các nhãn sản phẩm bị mất hoặc bị hư hỏng. |
• Report any hazard or defect to your supervisor. | • Báo cáo bất kỳ mối nguy hiểm hoặc khuyết tật nào cho cán bộ giám sát của bạn. |
Przykładowe tłumaczenie Bus/Financial
Bus/Financial Przykładowe tłumaczenie
Tekst źródłowy (English) | Tekst docelowy (Vietnamese) |
---|---|
Introduced in 1986, the highly successful Quebec Immigrant Investor Program (QIIP) offers qualified high net worth individuals and families worldwide the opportunity to immigrate to Canada through the Province of Quebec. | Được giới thiệu vào năm 1986, Chương trình Định cư Quebec theo diện Đầu tư (QIIP) với những thành công to lớn, mang lại cơ hội nhập cư vào Canada qua Tỉnh Quebec dành cho các cá nhân và gia đình có giá trị tài sản ròng cao và hội đủ điều kiện trên toàn thế giới. |
With the recent closure of Canada's Federal Immigrant Investor program, the exclusive QIIP is the only Canada Investor Visa of its kind currently available to international business people, and it boasts the exact same investment standards as the former federal program. | Với việc chấm dứt Chương trình Định cư Liên bang theo diện Đầu tư của Canada, QIIP là Chương trình Thị thực Định cư Canada theo diện Đầu tư duy nhất của loại hình này hiện có dành cho những nhà kinh doanh quốc tế, và chương trình tự hào với các tiêu chuẩn tương đương với chương trình của liên bang trước đây. |
According to the Reputation Institute, Canada is the "most admired" country with the "best reputation" in the World, and the modern and safe nation offers immigrants a fantastic quality of life in a pluralistic society, all at an affordable cost of living. | Theo Viện Nghiên cứu Danh tiếng, Canada là quốc gia "được ngưỡng mộ nhất" với "danh tiếng tốt nhất" trên thế giới, và là quốc gia hiện đại và an toàn mang lại cho những người định cư chất lượng cuộc sống tuyệt vời trong một xã hội đa nguyên, tất cả đều nằm ở chi phí cuộc sống hợp lý. |
Successful Quebec Investor Program candidates will be granted an unconditional Canada Permanent Resident Visa and may immediately start living, working, and doing business anywhere in the country. | Các ứng viên thành công theo Chương trình Định cư Quebec theo diện Đầu tư sẽ được cấp Thị thực Thường trú của Canada và có thể ngay lập tức bắt đầu sinh sống, làm việc và kinh doanh bất ở bất cứ nơi nào trong nước. |
Children of new investor immigrants may also promptly begin studying in Canada, and can apply to local schools and universities as a Canadian resident as opposed to a foreign student. | Con cái của những người định cư theo diện đầu tư cũng có thể nhanh chóng bắt đầu học tập tại Canada, và có thể xin nhập học tại các trường học địa phương và các trường đại học với tư cách là một công dân Canada không giống như sinh viên nước ngoài. |
Moje doświadczenie
Doświadczenie
18 lat(a).
Wykształcenie
- 2007 BBA w Vietnam National Economics University
- 2002 BA/BS w Hanoi University of Languages and International Studies
Członkostwo
- Certified ProZ Network (Dołączył(a): 2013)
Vietnam
dostępny/a Dzisiaj
November 2024
Sun. | Mon. | Tues. | Wed. | Thurs. | Fri. | Sat. |
---|---|---|---|---|---|---|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|